20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 8. The Media - Vocabulary and Grammar - iLearn Smart World có đáp án
50 người thi tuần này 4.6 80 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. websites
B. comments
C. emails
D. forums
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. websites (n-plural): trang web
B. comments (n-plural): bình luận
C. emails (n-plural): thư điện tử
D. forums (n-plural): diễn đàn
Dựa vào nghĩa, chọn B.
→ Negative comments are often found on posts made by users on social media platforms.
Dịch nghĩa: Những bình luận tiêu cực thường xuất hiện trên các bài đăng của người dùng trên các nền tảng mạng xã hội.
Câu 2
A. gossip
B. facts
C. proof
D. evidence
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. gossip (n): tin đồn
B. facts (n-plural): sự thật
C. proof (n): bằng chứng
D. evidence (n): bằng chứng
Dựa vào nghĩa, chọn A.
→ While social media is full of various posts, not all of them are accurate, especially gossip.
Dịch nghĩa: Mặc dù mạng xã hội tràn ngập các bài đăng khác nhau, nhưng không phải tất cả đều chính xác, đặc biệt là tin đồn.
Câu 3
A. embarrassing
B. embarrassment
C. embarrassed
D. embarrassingly
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. embarrassing (adj): đáng xấu hổ
B. embarrassment (n): sự xấu hổ
C. embarrassed (adj): xấu hổ
D. embarrassingly (adv): một cách đáng xấu hổ
Sau tính từ (widespread) cần 1 danh từ.
Chọn B.
→ The media’s false reporting caused widespread embarrassment for the public figures involved.
Dịch nghĩa: Việc phương tiện truyền thông đưa tin sai sự thật đã gây ra sự xấu hổ cho tất cả những nhân vật công chúng có liên quan.
Câu 4
A. fake
B. relevant
C. convenient
D. boring
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. fake (adj): giả, không đúng sự thật
B. relevant (adj): có liên quan
C. convenient (adj): tiện lợi
D. boring (adj): nhàm chán
Dựa vào nghĩa, chọn A.
→ Lots of online news is fake, so we should check its resources carefully.
Dịch nghĩa: Nhiều tin tức trực tuyến là tin giả, vì vậy chúng ta nên kiểm tra kỹ nguồn của nó.
Câu 5
A. create
B. share
C. comment
D. discuss
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. create (v): tạo ra
B. share (v): chia sẻ
C. comment (v): bình luận
D. discuss (v): thảo luận
Cấu trúc: comment on something - bình luận về điều gì đó.
Chọn C.
→ People can comment on their social media friends’ posts.
Dịch nghĩa: Mọi người có thể bình luận về các bài đăng của bạn bè trên mạng xã hội.
Câu 6
A. videos
B. podcasts
C. newspapers
D. CDs
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. listens
B. is listening
C. was listening
D. has been listening
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. study
B. studied
C. were studying
D. have been studying
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. watched
B. have been watching
C. watch
D. are watching
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. have been written
B. have been writing
C. are writing
D. wrote
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. has been receiving
B. received
C. receives
D. had received
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. replied
B. has replied
C. has been replying
D. replies
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. has given
B. gave
C. gives
D. has been giving
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. less often
B. the most often
C. as often
D. more often
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. very
B. less
C. as
D. more
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. more time online than
B. less time online than
C. fewer time online than
D. as much time online as
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Less
B. More
C. Fewer
D. Many
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. more frequent than
B. as frequently as
C. less frequently than
D. more frequently than
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. so much
B. as much
C. as many
D. much as
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. as many
B. as much
C. so many
D. so much
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.