20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 1. Life Stories - Vocabulary and Grammar - iLearn Smart World có đáp án
44 người thi tuần này 4.6 61 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. similar
B. alike
C. different
D. previous
Lời giải
Đáp án đúng: C
same (adj): giống, cùng
A. similar (adj): giống, tương tự
B. alike (adj): giống nhau, tương tự nhau
C. different (adj): khác nhau
D. previous (adj): trước đó, trước đây
→ same (adj): giống, cùng >< different (adj): khác nhau
Chọn C.
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã sống trong cùng một căn nhà suốt hai mươi năm.
>Câu 2
A. nominated
B. criticized
C. slandered
D. adopted
Lời giải
Đáp án đúng: A
assigned (v): giao nhiệm vụ, phân công
A. nominated (v): đề cử
B. criticized (v): chỉ trích
C. slandered (v): nói xấu, vu khống
D. adopted (v): nhận nuôi, chấp nhận
→ assigned (v): giao nhiệm vụ, phân công = nominated (v): đề cử
Chọn A.
Dịch nghĩa: Tôi đã phân công Paul đảm nhận vai trò thủ quỹ.
Câu 3
A. among
B. between
C. about
D. of
Lời giải
Đáp án đúng: B
Cấu trúc: waver + between V-ing/N and V-ing/N – do dự, phân vân lưỡng lự giữa 2 việc.
Chọn B.
→ I sometimes waver between continuing to study and starting up.
Dịch nghĩa: Đôi khi tôi do dự giữa việc tiếp tục học và khởi nghiệp.
Câu 4
A. hard
B. hardness
C. hardly
D. hardships
Lời giải
Đáp án đúng: D
A. hard (adj): chăm chỉ
B. hardness (n): sự cứng rắn
C. hardly (adv): hiếm khi
D. hardships (n): sự gian khổ, khó khăn
Vị trí cần điền là một danh từ số nhiều vì phía trước đó là lượng từ “many”.
Chọn D.
→ People suffered many hardships during that long winter.
Dịch nghĩa: Mọi người phải chịu nhiều khó khăn trong suốt mùa đông dài đó.
Câu 5
A. predicted
B. forecasted
C. diagnosed
D. explored
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. predicted (v): dự đoán
B. forecasted (v): dự đoán, phỏng đoán
C. diagnosed (v): chẩn đoán
D. explored (v): khám phá, phát hiện
Dựa vào nghĩa, chọn C.
→ The illness was diagnosed as cancer.
Dịch nghĩa: Căn bệnh này được chẩn đoán là ung thư.
Câu 6
A. calm
B. anxious
C. relieved
D. depressed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. attend
B. was attending
C. attended
D. will attend
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. picked
B. pick
C. was picking
D. is picking
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. is giving
B. was giving
C. gives
D. gave
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. was repairing
B. is repairing
C. repairs
D. repaired
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. takes
B. took
C. was taking
D. is taking
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. is looking
B. was looking
C. looks
D. looked
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. was waited
B. waited
C. was waiting
D. wasn’t waiting
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. as usual
B. as well
C. as yet
D. as though
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. as usual
B. as soon as
C. as if
D. as fast as
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. am
B. had been
C. would be
D. have been
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. wouldn’t like
B. don’t like
C. not like
D. didn’t like
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. were
B. is
C. will be
D. would be
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. alike
B. as
C. as long as
D. like
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. like
B. as though
C. as if
D. alike
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.