20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 7. Urbanization -Vocabulary and Grammar - iLearn Smart World có đáp án
31 người thi tuần này 4.6 49 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. reason
B. result
C. effect
D. issue
Lời giải
Đáp án đúng: A
cause (n): nguyên nhân
Xét các đáp án:
A. reason (n): lí do
B. result (n): kết quả
C. effect (n): ảnh hưởng
D. issue (n): vấn đề
→ cause = reason
Chọn A.
Dịch nghĩa: Thất nghiệp là nguyên nhân chính dẫn đến đói nghèo.
Câu 2
A. open-minded
B. conservative
C. modern
D. sympathetic
Lời giải
Đáp án đúng: B
progressive (adj): có tư tưởng tiến bộ, đổi mới, ủng hộ sự thay đổi tích cực
Xét các đáp án:
A. open-minded (adj): thoải mái, cởi mở
B. conservative (adj): bảo thủ, không thích thay đổi
C. modern (adj): hiện đại, mang tính thời đại mới
D. sympathetic (adj): cảm thông, đồng cảm
→ progressive >< conservative
Chọn B.
Dịch nghĩa: Bố tôi có tư tưởng rất tiến bộ khi nói đến phong trào nữ quyền.
>Câu 3
A. steadily
B. steadiness
C. unsteady
D. steady
Lời giải
Đáp án đúng: D
A. steadily (adv): ổn định
B. steadiness (n): sự ổn định
C. unsteady (adj): không ổn định
D. steady (adj): ổn định
Chỗ trống cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ phía sau (growth).
Dựa vào nghĩa, chọn D.
→ The steady growth of technology driven by globalization has transformed industries worldwide.
Dịch nghĩa: Sự phát triển ổn định của công nghệ do toàn cầu hóa thúc đẩy đã làm thay đổi các ngành công nghiệp trên toàn thế giới.
Câu 4
A. population growth
B. population density
C. reforestation
D. unemployment rate
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. population growth (n): sự tăng trưởng dân số
B. population density (n): mật độ dân số
C. reforestation (n): sự tái trồng rừng
D. unemployment rate (n): tỷ lệ thất nghiệp
Dựa vào nghĩa, chọn B.
→ When an area becomes overcrowded, it can lead to a rise in population density and create problems with security and housing.
Dịch nghĩa: Khi một khu vực trở nên quá đông đúc, nó có thể dẫn đến mật độ dân số tăng cao và gây ra các vấn đề về an ninh và nhà ở.
Câu 5
A. remove
B. upgrade
C. damage
D. install
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. remove (v): loại bỏ
B. upgrade (v): nâng cấp, cải tiến
C. damage (v): làm hư hại
D. install (v): lắp đặt
Dựa vào nghĩa, chọn B.
→ The project has been carried out to upgrade the healthcare system in order to care for more sick people.
Dịch nghĩa: Dự án đã được triển khai nhằm nâng cấp hệ thống y tế để có thể chăm sóc cho nhiều bệnh nhân hơn.
Câu 6
A. power grid
B. bus station
C. fire department
D. waste management system
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. has been rising
B. rose
C. has risen
D. was rising
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. influenced
B. has been influenced
C. has influenced
D. is influencing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Choose the correct answer.
In the past decade, many people ______ from rural areas to urban centers.
A. are moving
B. have moved
C. has moved
D. moved
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. connected
B. was connected
C. has constructed
D. has been constructed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. have been installed
B. installed
C. were installed
D. have installed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. have demolished
B. were demolished
C. have been demolished
D. are demolishing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. have introduced
B. have been introduced
C. were introduced
D. are introducing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. be built
B. built
C. build
D. building
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. clean
B. cleaned
C. cleaning
D. to clean
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. made
B. let
C. got
D. had
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. to let
B. to get
C. to make
D. to help
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. turned
B. turning
C. turn
D. to turn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. start
B. started
C. starting
D. to start
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. to build
B. building
C. build
D. built
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.