20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 6. Cultural Diversity -Vocabulary and Grammar - iLearn Smart World có đáp án
4.6 0 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Tiếng Anh 2025 có đáp án (Phần 1)
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng: C
Cấu trúc: It + tobe + adj + (for sb) + to V ...
to confide in somebody: giãi bày tâm sự với ai
Chọn C.
→ A large number of Indian men agree that it’s unwise to confide in their wives.
Dịch nghĩa: Rất nhiều đàn ông Ấn Độ cho rằng tâm sự với vợ là điều không khôn ngoan.
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. develop (v): phát triển
B. maintain (v): duy trì, giữ vững
C. gain (v): đạt được
D. collect (v): thu thập
Dựa vào nghĩa, chọn B.
→ It is not easy to maintain our beauty when we get older and older.
Dịch nghĩa: Thật không dễ dàng để duy trì vẻ đẹp khi chúng ta càng ngày càng già đi.
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. specialty (n): món đặc sản / sở trường
B. specialties (n-plural): dạng số nhiều của “specialty”
C. special (adj): đặc biệt
D. speciality (n): món đặc sản
Sau tính từ (popular) cần 1 danh từ. Cấu trúc: One of + N (số nhiều): một trong số…
→ Chỗ trống cần 1 danh từ số nhiều.
Chọn B.
→ One of the most popular specialties in Vietnamese cuisine is pho, a flavorful noodle soup with aromatic herbs.
Dịch nghĩa: Một trong những đặc sản nổi tiếng nhất của nền ẩm thực Việt Nam là phở, một loại bún thơm ngon ăn kèm các loại rau thơm.
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. custom (n): phong tục
B. attraction (n): sự thu hút
C. specialty (n): món đặc sản
D. tradition (n): truyền thống
Dựa vào nghĩa, chọn C.
→ Kimchi is a specialty in Korea, known for its strong spiciness.
Dịch nghĩa: Kimchi là một món ăn đặc trưng của Hàn Quốc, nổi tiếng với vị cay nồng.
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. respect (n): sự tôn trọng
B. caution (n): sự thận trọng
C. embarrassment (n): sự bối rối
D. familiarity (n): sự quen thuộc
Dựa vào nghĩa, chọn A.
→ To show respect when meeting the elderly, you should bow.
Dịch nghĩa: Để thể hiện sự tôn trọng khi gặp người lớn tuổi, bạn nên cúi chào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.