20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 9. The Green Environment - Vocabulary and Grammar - iLearn Smart World có đáp án
35 người thi tuần này 4.6 35 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. complaining
B. talking
C. asking
D. protesting
Lời giải
Đáp án đúng: D
A. complaining (v-ing): phàn nàn
B. talking (v-ing): nói chuyện
C. asking (v-ing): hỏi
D. protesting (v-ing): biểu tình, phản đối
Dựa vào nghĩa, chọn D.
→ The huge crowd is protesting about the local water pollution, showing lots of signs and banners on the streets.
Dịch nghĩa: Đám đông lớn đang biểu tình về vấn đề ô nhiễm nước ở địa phương, họ giơ nhiều biển hiệu và biểu ngữ trên đường phố.
Câu 2
A. renew
B. non-renewable
C. renewable
D. new
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. renew (v): làm mới
B. non-renewable (adj): không thể tái tạo
C. renewable (adj): có thể tái tạo
D. new (adj): mới mẻ
Vị trí cần điền là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng ngay sau đó “energy sources”. Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án “renewable” là phù hợp nhất.
Chọn C.
→ Nuclear, wind, and solar power are renewable energy sources.
Dịch nghĩa: Năng lượng hạt nhân, gió và mặt trời là các nguồn năng lượng tái tạo.
Câu 3
A. reintroduce
B. seek
C. breed
D. hunt
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. reintroduce (v): tái thả về tự nhiên
B. seek (v): tìm kiếm
C. breed (v): gây giống, sinh sản
D. hunt (v): săn bắt
Dựa vào nghĩa, chọn C.
→ In this zoo, some scientists are trying to breed some species that are seriously endangered.
Dịch nghĩa: Ở vườn thú này, một số nhà khoa học đang cố gắng gây giống một số loài đang bị đe dọa nghiêm trọng.
Câu 4
A. marine
B. forest
C. desert
D. jungle
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. marine (adj): thuộc về biển
B. forest (n): rừng
C. desert (n): sa mạc
D. jungle (n): rừng rậm
Dựa vào nghĩa, chọn A.
→ Different kinds of seafood will be depleted soon if we keep damaging marine habitats.
Dịch nghĩa: Nhiều loại hải sản sẽ sớm cạn kiệt nếu chúng ta cứ tiếp tục phá hoại các môi trường sống dưới biển.
Câu 5
A. habitats
B. resources
C. populations
D. foods
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. habitats (n-plural): môi trường sống
B. resources (n-plural): tài nguyên
C. populations (n-plural): quần thể, dân số
D. foods (n-plural): thức ăn
Dựa vào nghĩa, chọn A.
→ Many endangered species will keep losing their habitats unless we reduce deforestation.
Dịch nghĩa: Nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng sẽ tiếp tục mất môi trường sống nếu chúng ta không giảm nạn phá rừng.
Câu 6
A. eco-friendly
B. eco-unfriendly
C. eco-destructive
D. environmentally conscious
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Unless
B. As long as
C. Whether
D. If
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. will become
B. would become
C. can become
D. should become
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. If governments took
B. If governments take
C. Had governments taken
D. If governments hadn’t taken
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. If it had been for
B. Hadn’t it been for
C. If it weren’t for
D. If it hadn’t been for
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. if
B. provided that
C. unless
D. in case
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Provided that
B. Unless
C. In case
D. Although
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. installed
B. had installed
C. had been installed
D. have installed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. The most
B. Fewer and Fewer
C. The more
D. More and more
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. more
B. the more
C. less
D. the less
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. healthier and more environmentally conscious
B. more healthy and environmentally conscious
C. more healthy and more environmentally conscious
D. healthy and environmentally conscious
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. it is more attractive
B. the more attractive it is
C. the less attractive it is
D. more attractive it is
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. more clean and healthy
B. more clean and healthier
C. cleaner and healthier
D. cleaner and more healthy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. the less
B. less
C. the more
D. more
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. the cheaper
B. cheaper and cheaper
C. more expensive
D. the more expensive
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.