Choose the word that is OPPOSITE in meaning to the underlined part.
My father is very progressive with the feminist movement.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: B
progressive (adj): có tư tưởng tiến bộ, đổi mới, ủng hộ sự thay đổi tích cực
Xét các đáp án:
A. open-minded (adj): thoải mái, cởi mở
B. conservative (adj): bảo thủ, không thích thay đổi
C. modern (adj): hiện đại, mang tính thời đại mới
D. sympathetic (adj): cảm thông, đồng cảm
→ progressive >< conservative
Chọn B.
Dịch nghĩa: Bố tôi có tư tưởng rất tiến bộ khi nói đến phong trào nữ quyền.
>Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: A
Cấu trúc câu nhờ vả hoặc sai khiến dạng chủ động: have sb do sth - nhờ ai làm gì.
Chọn A.
→ The city had volunteers start a campaign to raise awareness about urban waste.
Dịch nghĩa: Thành phố đã để các tình nguyện viên khởi động một chiến dịch nhằm nâng cao nhận thức về rác thải đô thị.
Lời giải
Đáp án đúng: D
A. steadily (adv): ổn định
B. steadiness (n): sự ổn định
C. unsteady (adj): không ổn định
D. steady (adj): ổn định
Chỗ trống cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ phía sau (growth).
Dựa vào nghĩa, chọn D.
→ The steady growth of technology driven by globalization has transformed industries worldwide.
Dịch nghĩa: Sự phát triển ổn định của công nghệ do toàn cầu hóa thúc đẩy đã làm thay đổi các ngành công nghiệp trên toàn thế giới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.