Choose the correct answer.
The city mayor ______ the locals to pick up trash on the beach.
A. made
B. let
C. got
D. had
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: C
Cấu trúc câu nhờ vả hoặc sai khiến dạng chủ động: get sb to do sth - nhờ ai làm gì.
Chọn C.
→ The city mayor got the locals to pick up trash on the beach.
Dịch nghĩa: Thị trưởng thành phố đã nhờ người dân địa phương nhặt rác trên bãi biển.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. remove
B. upgrade
C. damage
D. install
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. remove (v): loại bỏ
B. upgrade (v): nâng cấp, cải tiến
C. damage (v): làm hư hại
D. install (v): lắp đặt
Dựa vào nghĩa, chọn B.
→ The project has been carried out to upgrade the healthcare system in order to care for more sick people.
Dịch nghĩa: Dự án đã được triển khai nhằm nâng cấp hệ thống y tế để có thể chăm sóc cho nhiều bệnh nhân hơn.
Câu 2
A. clean
B. cleaned
C. cleaning
D. to clean
Lời giải
Đáp án đúng: D
Cấu trúc câu nhờ vả hoặc sai khiến dạng chủ động: get sb to do sth - nhờ ai làm gì.
Chọn D.
→ The city council got a group of volunteers to clean up the slums to improve living conditions.
Dịch nghĩa: Hội đồng thành phố đã cử một nhóm tình nguyện viên đến dọn dẹp khu ổ chuột để cải thiện điều kiện sống.
Câu 3
A. power grid
B. bus station
C. fire department
D. waste management system
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. have been installed
B. installed
C. were installed
D. have installed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. influenced
B. has been influenced
C. has influenced
D. is influencing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. has been rising
B. rose
C. has risen
D. was rising
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.