(1,5 điểm) Một phòng học hình hộp chữ nhật có các kích thước trong phòng là: chiều dài \(8,5{\rm{ m;}}\) chiều rộng \(6,4{\rm{ m}}\) và chiều cao \(3,5{\rm{ m}}{\rm{.}}\) Người ta quét vôi trần nha và các bức tường phía trong phòng. Tính diện tích cần quét vôi, biết rằng diện tích các cửa bằng \(25\% \) diện tích trần nhà.
(1,5 điểm) Một phòng học hình hộp chữ nhật có các kích thước trong phòng là: chiều dài \(8,5{\rm{ m;}}\) chiều rộng \(6,4{\rm{ m}}\) và chiều cao \(3,5{\rm{ m}}{\rm{.}}\) Người ta quét vôi trần nha và các bức tường phía trong phòng. Tính diện tích cần quét vôi, biết rằng diện tích các cửa bằng \(25\% \) diện tích trần nhà.
Câu hỏi trong đề: Bộ 3 đề KSCL đầu năm Toán 6 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Hướng dẫn giải
Diện tích xung quanh của căn phòng là: \(2 \times \left( {8,5 + 6,4} \right) \times 3,5 = 104,3{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).
Diện tích trần của căn phòng là: \(8,5 \times 6,4 = 54,4{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).
Diện tích các cửa của căn phòng là: \(54,4 \times \frac{{25}}{{100}} = 13,6{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).
Diện tích cần quét vôi của căn phòng là: \(104,3 + 54,4 - 13,6 = 172,4{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn giải
Mẹ sinh Tâm ra lúc 26 tuổi tức là mẹ hơn Tâm 26 tuổi.
Do đó, tuổi của mẹ hiện nay là: \(\left( {48 + 26} \right):2 = 37\) (tuổi).
Tuổi của Tâm hiện nay là: \(37 - 26 = 11\) (tuổi).
Vì năm nay là 2025 nên năm sinh của Tâm là: \(2025 - 11 = 2014\).
Vậy Tâm sinh năm 2014.
Lời giải
Hướng dẫn giải
a) Nếu xe máy cứ đi với vận tốc \(45{\rm{ km/h}}\) thì thời gian đi hết quãng đường AB là:
\(180:45 = 4\) (giờ)
Vậy xe máy đến B lúc: \(7 + 4 = 11\) (giờ).
b) Quãng đường mà xe máy đi từ A đến điểm hai xe gặp nhau là: \(180 - 22,5 = 157,5\) (km).
Thời gian xe máy đi từ A đến điểm hai xe gặp nhau là: \(157,5:45 = 3,5\) (giờ)
Vậy hai xe gặp nhau lúc: \(7 + 3,5 = 10,5\) (giờ) = 10 giờ 30 phút.
Câu 3
A. \(6.\)
B. \(\frac{6}{{10}}.\)
C. \(\frac{6}{{100}}.\)
D. \(\frac{6}{{1{\rm{ }}000}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \(54{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}.\)
B. \(0,054{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}.\)
C. \(0,54{\rm{ d}}{{\rm{m}}^2}.\)
D. \(0,54{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \(150\% .\)
B. \(66,67\% .\)
C. \(51\% .\)
D. \(15\% .\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.