Câu hỏi:
14/03/2020 1,784Cho con cái (XX) lông dài (D), đen (Đ) thuần chủng lai với con đực (XY) lông ngắn (N), trắng (T) được F1 đều lông dài đen. Cho con đực F1 lai phân tích được Fb : 180 con cái lông ngắn, đen : 180 con đực lông ngắn, trắng : 60 con cái lông dài, đen : 60 con đực lông dài, trắng. Cho con cái F1 lai phân tích thì kết quả của phép lai là.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án D
Khi đem lai phân tích : đen/trắng=1/1 dài/ngắn=1/3
Gen quy định lông đen và lông trắng nằm trên NSTgiới tính, gen quy định lông dài và lông ngắn nằm trên NSTthường
Tính trạng lông dài, ngắn tuân theo quy luật tương tác bổ sung( kiểu tương tác 9:7)
Quy ước gen: B: đen b: trắng
A-D-: dài A-dd,aaD-,aadd: ngắn
Kiểu gen F1: XBXbAaDd
F1 lai phân tích: XBXbAaDd × XbYaadd
+ xét XBXb × XbY → XBXb , XBY , XbY , XbXb
+ xét AaDd × aadd : AaDd , Aadd , aaDd , aadd
Ta tổ hợp 2 tính trạng lai trên thu được tỉ lệ kiểu hình sau:
XBXbAaDd , XBXbAadd , XBXbaaDd , XBXb aadd
XBY AaDd , XBY Aadd , XBY aaDd , XBY aadd
XbY AaDd , XbY Aadd , XbY aaDd , XbY aadd
XbXbAaDd , XbXbAadd , XbXbaaDd , XbXbaadd
Tỉ lệ: 3cái N, Đ : 3 cái N, T : 1 cái D, Đ : 1 cái D, T : 3 đực N, Đ : 3 đực N, T : 1 đực D, Đ : 1 đực D, T
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 4:
Cây có kiểu gen AaBbCcDd khi tự thụ phấn sẽ cho tỉ lệ các cá thể đồng hợp tử trội về tất cả các cặp alen trên tổng số các cá thể là bao nhiêu? Biết rằng các gen qui định các tính trạng nằm trên các NST khác nhau.
Câu 5:
Nếu P thuần chủng về hai cặp gen tương phản phân li độc lập thì tỉ lệ của các thể đồng hợp thu được ở F2 là
Câu 6:
Khi cho một cây P tự thụ phấn, người ta thu được F1 có 225 cây quả dẹt, 150 cây có quả tròn và 25 cây có quả dài. Nếu cho cây P nói trên lai với cây mang kiểu gen Aabb thì tỉ lệ kiểu hình thu được ở con lai bằng
Câu 7:
Gen có 90 chu kì xoắn và tỉ lệ .Mạch thứ I (mạch bổ sung) của gen có 90 N loại T và × =40% số Nucleotit mỗi mạch .Gen phiên mã cần được cung cấp 450 rNucleotit loại U . Số rNucleotit mỗi loại A,U,G,X môi trường cần cung cấp cho quá trình phiên mã lần lượt là.
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học (Đề số 5)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 1: Sinh học tế bào có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học (Đề số 1)
30 đề thi THPT Quốc gia môn Sinh năm 2022 có lời giải (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học (Đề số 2)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 8. Tiến hoá có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học (Đề số 4)
về câu hỏi!