Đặt một điện tích Q = 10-6 C và một môi trường có hằng số điện môi bằng 3.
Nội dung
Đúng
Sai
a
Cường độ điện trường tại điểm M cách Q 2 cm là 25.105 (V/m).
b
Lực điện tác dụng lên điện tích Q là 2,5 N
c
Cường độ điện trường tại M cách Q 2 cm nếu đặt Q trong không khí là 225.105 (V/m).
d
Cường độ điện trường tại N cách Q 4 cm là 50.105 V/m.
Đặt một điện tích Q = 10-6 C và một môi trường có hằng số điện môi bằng 3.
|
Nội dung |
Đúng |
Sai |
a |
Cường độ điện trường tại điểm M cách Q 2 cm là 25.105 (V/m). |
|
|
b |
Lực điện tác dụng lên điện tích Q là 2,5 N |
|
|
c |
Cường độ điện trường tại M cách Q 2 cm nếu đặt Q trong không khí là 225.105 (V/m). |
|
|
d |
Cường độ điện trường tại N cách Q 4 cm là 50.105 V/m. |
|
|
Quảng cáo
Trả lời:

|
Nội dung |
Đúng |
Sai |
a |
Cường độ điện trường tại điểm M cách Q 2 cm là 25.105 (V/m). |
|
S |
b |
Lực điện tác dụng lên điện tích Q là 2,5 N |
Đ |
|
c |
Cường độ điện trường tại M cách Q 2 cm nếu đặt Q trong không khí là 225.105 (V/m). |
Đ |
|
d |
Cường độ điện trường tại N cách Q 4 cm là 50.105 V/m. |
|
S |
a. Cường độ điện trường tại điểm M cách Q 2 cm là 7,5.10-6 V/m
\(E = \frac{{k\left| Q \right|}}{{\varepsilon {r^2}}} = \frac{{{{9.10}^9}\left| {{{10}^{ - 6}}} \right|}}{{3.{{(0,02)}^2}}} = {75.10^5}(V/m)\)
b. Lực điện tác dụng lên điện tích Q là 7,5 (N)
\(F = \left| q \right|E = {10^{ - 6}}{.7,5.10^{ - 6}} = 7,5(N)\)
c. Cường độ điện trường tại M cách Q 2 cm nếu đặt Q trong không khí là 225.105 (V/m).\(E = \frac{{k\left| Q \right|}}{{\varepsilon {r^2}}} = \frac{{{{9.10}^9}\left| {{{10}^{ - 6}}} \right|}}{{1.{{(0,02)}^2}}} = {225.10^5}(V/m)\)
d. Cường độ điện trường tại N cách Q 4 cm là 5.105 V/m.
\({E_N} = \frac{{k\left| Q \right|}}{{\varepsilon {r^2}}} = \frac{{{{9.10}^9}\left| {{{10}^{ - 6}}} \right|}}{{3.{{(0,04)}^2}}} = {1875.10^3}(V/m)\)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
|
Nội dung |
Đúng |
Sai |
a |
Điện trường tại điểm M cách O 1 khoảng 5 cm là 3600 V/m. |
|
S |
b |
Giả sử điện tích này đặt trong điện trường, chịu lực tác dụng 2.10-4 N thì giá trị của điện trường là 21600 V/m. |
|
S |
c |
Đặt điện tích trong chất lỏng có hằng số điện môi e = 16. Điểm có cường độ điện trường có độ lớn 21600 V/m cách điện tích 1,25 cm.
|
Đ |
|
d |
Vectơ cường độ điện trường tại M cách O 5 cm có hướng vào điện tích q. |
|
S |
Hướng dẫn giải
a. Điện trường tại điểm M cách O 1 khoảng 5 cm là
\(E = \frac{{k\left| q \right|}}{{\varepsilon {r^2}}} = \frac{{{{9.10}^9}\left| {{{6.10}^{ - 9}}} \right|}}{{1.{{(0,05)}^2}}} = 21600(V/m)\)
b. Giả sử điện tích này đặt trong điện trường, chịu lực tác dụng 2.10-4N thì giá trị của điện trường là 50000 V/m.
\(E = \frac{F}{{\left| q \right|}} = \frac{{{{3.10}^{ - 4}}}}{{{{6.10}^{ - 9}}}} = 50000(V/m)\)
c. Đặt điện tích trong chất lỏng có hằng số điện môi e = 16. Điểm có cường độ điện trường 21600 cách điện tích 1,25 cm.
Lời giải
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Công của lực điện khi di chuyển điện tích q từ điểm M đến N là \({8.10^{ - 7}}\)J. |
|
S |
b |
Hiệu điện thế \({{\rm{U}}_{{\rm{NM}}}} = 20{\rm{\;V}}.\) |
|
S |
c |
Công của lực điện dịch chuyển điểm q từ P đến N bằng \( - {5,12.10^{ - 7}}\) J. |
Đ |
|
d |
Công để dịch chuyển điện tích đi theo đường kín MNPM là 0 J. |
Đ |
|

a. Công của lực điện khi di chuyển điện tích q từ điểm M đến N:
\({{\rm{A}}_{{\rm{M}} \to {\rm{N}}}} = {\rm{q}}.{\rm{E}}.\overline {{\rm{MN}}} = {\rm{q}}.{\rm{E}}.{\rm{MN}} = - {4.10^{ - 8}} \times 200 \times 0,1 = - {8.10^{ - 7}}{\rm{J}}.\).
b. Hiệu điện thế \({{\rm{U}}_{{\rm{NM}}}} = {\rm{E}}.\overline {{\rm{NM}}} = {\rm{E}}.\left( { - {\rm{MN}}} \right) = 200 \times \left( { - 0,1} \right) = - 20\) V.
c. Công dịch chuyển điện tích điểm q từ P đến N:
\({{\rm{A}}_{{\rm{P}} \to {\rm{N}}}} = {\rm{q}}.{\rm{E}}.\overline {{\rm{PN}}} = {\rm{q}}.{\rm{E}}.{\rm{HN}} = {\rm{q}}.{\rm{E}}.\frac{{{\rm{N}}{{\rm{P}}^2}}}{{{\rm{MN}}}} = - {4.10^{ - 8}} \times 200 \times \frac{{{{0,08}^2}}}{{0,1}} = - {5,12.10^{ - 7}}{\rm{J}}.\)
d. Ta thấy điện tích được dịch chuyển trên đường kín có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau nên \({{\rm{A}}_{{\rm{MNPM}}}} = 0{\rm{J}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.