Câu hỏi:

04/09/2025 37 Lưu

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

Phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ \[0,5\pi \left( s \right)\] và biên độ 2 cm.

a) Tần số dao động là 1 Hz.                           

b) Gia tốc của chất điểm tại biên có độ lớn bằng 32 cm/s2.               

c) Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng 8 cm/s.  

d) Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng 0,5 cm/s.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Tần số góc: \[\omega = \frac{{2\pi }}{T} = \frac{{2\pi }}{{0,5\pi }} = 4\,rad/s\]

Tần số dao động là \[f = \frac{1}{T} = \frac{1}{{0,5\pi }} = 0,64\,Hz\]

Gia tốc của chất điểm tại biên có độ lớn \[{a_{\max }} = {\omega ^2}A = {4^2}.2 = 32\] cm/s2

Ta có: \[{v_0} = {v_{\max }} = A\omega = \frac{{2\pi A}}{T} = \frac{{2\pi .2}}{{0,5\pi }} = 8\left( {cm/s} \right)\]

Đáp án: a) Sai; b) Đúng; c) Đúng; d) Sai.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng là C

Ta có: \[{A^2} = x_1^2 + \frac{{v_1^2}}{{{\omega ^2}}} = x_2^2 + \frac{{v_2^2}}{{{\omega ^2}}} \to \omega  = \sqrt {\frac{{v_1^2 - v_2^2}}{{x_2^2 - x_1^2}}}  = \sqrt {\frac{{{{20}^2} - {{\left( {20\sqrt 3 } \right)}^2}}}{{{{\left( {8\sqrt 2 } \right)}^2} - {{\left( {8\sqrt 3 } \right)}^2}}}}  = 2,5\left( {rad/s} \right)\]

\[A = \sqrt {x_1^2 + \frac{{v_1^2}}{{{\omega ^2}}}}  = 16cm \to {v_{\max }} = A\omega  = 40\left( {cm/s} \right)\]

Lời giải

Ta có: \[v = \frac{{{v_{\max }}}}{2} = \frac{{A\omega }}{2}\]            

Động năng: \[{W_d} = \frac{1}{2}m{v^2} = \frac{1}{2}m{\left( {\frac{{A\omega }}{2}} \right)^2} = \frac{1}{8}m{\omega ^2}{A^2} = \frac{1}{8}k{A^2}\]

Thế năng: \[{W_t} = W - {W_d} = \frac{1}{2}k{A^2} - \frac{1}{8}k{A^2} = \frac{3}{8}k{A^2}\]

Từ đó: \[\frac{{{W_t}}}{{{W_d}}} = 3\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[0 < t < \frac{1}{3}s\].

B. \[\frac{{11}}{6}s < t < \frac{7}{3}s\].       

C. \[\frac{1}{4}s < t < \frac{3}{4}s\].           

D. \[0 < t < \frac{1}{2}s\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. tần số dao động.

B. biên độ dao động.

C. bình phương tần số dao động.

D. bình phương chu kỳ dao động.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. 0,50 s.                   

B. 1,50 s.                    

C. 0,25 s.                    

D. 1,00 s.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP