Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: B
A. imagined (adj): được tưởng tượng
B. imagination (n): trí tưởng tượng
C. imagine (v): tưởng tượng
D. imaginative (adj): sáng tạo, giàu trí tưởng tượng
Chỗ trống cần một danh từ theo sau tính từ sở hữu “their”.
Chọn đáp án B.
→ Painting helps students develop their imagination.
Dịch nghĩa: Vẽ tranh giúp học sinh phát triển trí tưởng tượng của mình.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: D
Khi nói về thời gian thập niên (decade), ta dùng giới từ “in”, không dùng “on”.
Chọn đáp án D.
Sửa thành: The Beatles, a British band, dominated rock and roll music in the 1960s.
Dịch nghĩa: The Beatles, một ban nhạc Anh, đã thống trị dòng nhạc rock and roll vào những năm 1960.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Sau mạo từ “a” cần một danh từ, nhưng “perform” (biểu diễn) là động từ. Danh từ đúng là “performance” (buổi biểu diễn).
Chọn đáp án B.
Sửa thành: We watched a performance at the theater last night.
Dịch nghĩa: Chúng tớ đã xem một buổi biểu diễn ở nhà hát tối qua.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.