Rearrange the words to make a complete sentence.
volunteer / be / to / want / I / a / .
I a want to be volunteer.
I to be want a volunteer.
I want be to a volunteer.
I want to be a volunteer.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: D
Cấu trúc: Chủ ngữ (I) + want to + động từ nguyên mẫu (be) + danh từ (a volunteer).
Xét các đáp án, chọn D.
Câu đúng: I want to be a volunteer.
Dịch nghĩa: Tớ muốn trở thành một tình nguyện viên.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
She goes shopping.
She travels with her family.
She joins a community group.
She stays at home.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Mai làm gì vào mỗi cuối tuần?
A. Cậu ấy đi mua sắm.
B. Cậu ấy đi du lịch với gia đình.
C. Cậu ấy tham gia nhóm cộng đồng.
D. Cậu ấy ở nhà.
Thông tin: “Every weekend, she takes part in a local community group that helps clean up the neighborhood.” (Mỗi cuối tuần, cậu ấy đều tham gia nhóm cộng đồng địa phương để giúp dọn dẹp khu phố.)
Chọn C.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Các học sinh đã đến một ngôi làng cách xa thành phố của họ.
Thông tin: “We went to a small village 20 kilometers away from our city.” (Chúng tớ đã đến một ngôi làng nhỏ cách thành phố 20 km.)
Chọn A.
Câu 3
Doing community service is boring.
Community service is not necessary.
It is helpful to do community service.
Community service is not useful.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
We people visit often old.
We visit often old people.
Often we old visit people.
We often visit old people.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
She gave old clothes to rich people.
She collected food for poor people.
She sold old clothes.
She gathered old clothes for poor people.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Rearrange the words to make a complete sentence.
help / we / our / clean / should / neighborhood / .
We should clean help our neighborhood.
We clean our neighborhood should help.
We should help clean our neighborhood.
Should we our neighborhood help clean.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Helping people in need is boring.
Helping people in need is important.
It’s fun to ignore people in need.
People in need should be ignored.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.