Choose the word that is CLOSEST in meaning to the underlined one.
Fish sauce is a common ingredient in Vietnamese food.
weird
salty
fresh
familiar
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: D
common (adj): phổ biến
Xét các đáp án:
A. weird (adj): kỳ lạ
B. salty (adj): mặn
C. fresh (adj): tươi
D. familiar (adj): quen thuộc
→ common = familiar
Chọn đáp án D.
Dịch nghĩa: Nước mắm là một nguyên liệu phổ biến trong món ăn Việt Nam.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
frying
fried
fries
fry
Lời giải
Đáp án đúng: B
Cụm từ đúng: fried chicken – gà rán.
Chọn đáp án B.
→ Most children enjoy eating fried chicken and French fries.
Dịch nghĩa: Hầu hết trẻ em đều thích ăn gà rán và khoai tây chiên.
Câu 2
recipe
dish
groceries
ingredient
Lời giải
Đáp án đúng: D
A. recipe (n): công thức
B. dish (n): món ăn
C. groceries (n số nhiều): hàng tạp hóa
D. ingredient (n): nguyên liệu
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án D.
→ Flour is the main ingredient in cakes.
Dịch nghĩa: Bột mì là nguyên liệu chính trong các loại bánh ngọt.
Câu 3
How many
How long
How far
How much
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
carton
can
bunch
bottle
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
a /
B. some /
C. some / some
a / some
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
is
some
and
basket
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
food
fruits
drinks
clothes
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.