Câu hỏi:

06/09/2025 9 Lưu

Choose the word that is CLOSEST in meaning to the underlined one.

Fish sauce is a common ingredient in Vietnamese food.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

common (adj): phổ biến

Xét các đáp án:

A. weird (adj): kỳ lạ

B. salty (adj): mặn

C. fresh (adj): tươi

D. familiar (adj): quen thuộc

→ common = familiar

Chọn đáp án D.

Dịch nghĩa: Nước mắm là một nguyên liệu phổ biến trong món ăn Việt Nam.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Đáp án đúng: D

A. recipe (n): công thức

B. dish (n): món ăn

C. groceries (n số nhiều): hàng tạp hóa

D. ingredient (n): nguyên liệu

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án D.

→ Flour is the main ingredient in cakes.

Dịch nghĩa: Bột mì là nguyên liệu chính trong các loại bánh ngọt.

Lời giải

Đáp án đúng: C

tasty (adj): ngon

Xét các đáp án:

A. delicious (adj): ngon miệng

B. crunchy (adj): giòn

C. unappetizing (adj): không ngon

D. bitter (adj): đắng

→ tasty >< unappetizing

Chọn đáp án C.

Dịch nghĩa: Những chiếc xúc xích này ngon quá! Cậu mua ở đâu vậy?

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP