Câu hỏi:

06/09/2025 33 Lưu

Choose the word that is CLOSEST in meaning to the underlined one.

Fish sauce is a common ingredient in Vietnamese food.

A.

weird

B.

salty

C.

fresh

D.

familiar

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

common (adj): phổ biến

Xét các đáp án:

A. weird (adj): kỳ lạ

B. salty (adj): mặn

C. fresh (adj): tươi

D. familiar (adj): quen thuộc

→ common = familiar

Chọn đáp án D.

Dịch nghĩa: Nước mắm là một nguyên liệu phổ biến trong món ăn Việt Nam.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: B

Cụm từ đúng: fried chicken – gà rán.

Chọn đáp án B.

→ Most children enjoy eating fried chicken and French fries.

Dịch nghĩa: Hầu hết trẻ em đều thích ăn gà rán và khoai tây chiên.

Câu 2

A.

How much

B.

How many

C.

How long

D.

How often

Lời giải

Đáp án đúng: B

A. How much – hỏi số lượng đối với danh từ không đếm được

B. How many – hỏi số lượng đối với danh từ đếm được

C. How long – hỏi độ dài

D. How often – hỏi tần suất

Xét các đáp án, chọn B.

→ How many tomatoes do you need to make the spaghetti sauce?

Dịch nghĩa: Bạn cần bao nhiêu quả cà chua để làm nước sốt mì Ý?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A.

recipe

B.

dish

C.

groceries

D.

ingredient

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP