Câu hỏi:

06/09/2025 16 Lưu

Choose the word that is CLOSEST in meaning to the underlined one.

Fish sauce is a common ingredient in Vietnamese food.

A.

weird

B.

salty

C.

fresh

D.

familiar

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

common (adj): phổ biến

Xét các đáp án:

A. weird (adj): kỳ lạ

B. salty (adj): mặn

C. fresh (adj): tươi

D. familiar (adj): quen thuộc

→ common = familiar

Chọn đáp án D.

Dịch nghĩa: Nước mắm là một nguyên liệu phổ biến trong món ăn Việt Nam.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: B

Cụm từ đúng: fried chicken – gà rán.

Chọn đáp án B.

→ Most children enjoy eating fried chicken and French fries.

Dịch nghĩa: Hầu hết trẻ em đều thích ăn gà rán và khoai tây chiên.

Câu 2

A.

recipe

B.

dish

C.

groceries

D.

ingredient

Lời giải

Đáp án đúng: D

A. recipe (n): công thức

B. dish (n): món ăn

C. groceries (n số nhiều): hàng tạp hóa

D. ingredient (n): nguyên liệu

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án D.

→ Flour is the main ingredient in cakes.

Dịch nghĩa: Bột mì là nguyên liệu chính trong các loại bánh ngọt.

Câu 3

A.

How many

B.

How long

C.

How far

D.

How much

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP