Choose the sentence that has the same meaning as the original one.
Anna’s mother is from China, but she can’t speak Chinese.
Anna’s mother is from China, and she can’t speak Chinese.
Although Anna’s mother can speak Chinese, she is from China.
Anna’s mother is from China. However, she can’t speak Chinese.
Anna’s mother can’t speak Chinese, so she is from China.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Mẹ của Anna là người Trung Quốc, nhưng bà ấy không nói được tiếng Trung.
A. Mẹ của Anna là người Trung Quốc, và bà ấy không nói được tiếng Trung.
B. Mặc dù mẹ của Anna có thể nói tiếng Trung, nhưng bà ấy là người Trung Quốc.
C. Mẹ của Anna là người Trung Quốc. Tuy nhiên, bà ấy không nói được tiếng Trung.
D. Mẹ của Anna không nói được tiếng Trung, vì vậy bà ấy là người Trung Quốc.
- Cấu trúc: S + V, but S + V (…, nhưng …).
= S + V. However, S + V (… Tuy nhiên, ...)
Chọn đáp án C.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Linda hiện đang học ở Úc.
Thông tin: “She is studying in Vietnam this year.” (Năm nay bạn ấy sẽ học ở Việt Nam.)
Chọn B.
Câu 2
have
have to
to have
has to
Lời giải
Đáp án đúng: B
- Cấu trúc: have to/has to + V – phải làm gì.
- Chủ ngữ “students” (sinh viên) là ngôi thứ 3 số nhiều nên động từ không chia “have to”.
Chọn đáp án B.
→ Sometimes, students have to work with an online exchange organization to make travel arrangements and make sure they have a wonderful and safe experience while away.
Dịch nghĩa: Đôi khi, sinh viên phải làm việc với một tổ chức trao đổi trực tuyến để sắp xếp việc đi lại và đảm bảo rằng họ có một trải nghiệm tuyệt vời và an toàn khi xa nhà.
Câu 3
I prefer math to history.
I like history more than math.
I like both math and history.
History is better than math.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Mai wears uniform school to her.
To school Mai wears her uniform.
Mai wears her uniform to school.
Her uniform to school wears Mai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
They go up early and get to school.
They get early and go up to school.
They get up early and go to school.
Get they up early and school go to.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
She always does her homework in the evening.
Her homework in the evening she does always.
Always does she homework her in the evening.
She in the evening her does always homework.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
They go school to day every.
They go to school every day.
Go to school every day they.
Every day school go they to.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.