Choose the best answer.
A ______ is a document that allows a passenger to enter the airplane and board their flight.
luggage
boarding pass
passport
customs
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: B
A. luggage (n): hành lý
B. boarding pass (n): thẻ lên máy bay
C. passport (n): hộ chiếu
D. customs (n): hải quan
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.
→ A boarding pass is a document that allows a passenger to enter the airplane and board their flight.
Dịch nghĩa: Thẻ lên máy bay là loại giấy tờ cho phép hành khách vào máy bay và lên chuyến bay của mình.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
eco-friendly
complicated
cheap
annoying
Lời giải
Đáp án đúng: C
affordable (adj): phải chăng, hợp túi tiền
Xét các đáp án:
A. eco-friendly (adj): thân thiện với môi trường
B. complicated (adj): phức tạp
C. cheap (adj): rẻ
D. annoying (adj): làm khó chịu
→ affordable = cheap
Chọn đáp án C.
Dịch nghĩa: Phương tiện giao thông công cộng là cách tiết kiệm để khám phá thành phố.
Câu 2
This
is
your
bike
Lời giải
Đáp án đúng: C
Ta thấy C là đáp án sai, vì “your” là tính từ sở hữu, phải luôn đi kèm với danh từ phía sau, không thể đứng một mình như vậy. Ở vị trí đó, ta cần đại từ sở hữu để thay thế cho cả cụm danh từ “your bike”.
Sửa thành: This is my bike. That is yours.
Dịch nghĩa: Đây là xe đạp của tớ. Kia là xe đạp của cậu.
Câu 3
quickly
slow
quick
quickness
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
is
light brown large new
furniture
really
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
passport
boarding pass
ticket
luggage
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
reliable
convenient
public
crowded
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.