Read the passage and choose the correct word to complete each blank.
It is very important that you teach children how to be safe while walking on or (1) ______ a street. For school age children, teach them to:
- Stop at the curb or edge of the road before crossing, and to never run into the street.
- (2) ______ and listen for traffic to the left, then to the right and then to the left again.
- Cross at the street corner and walk in (3) ______. Obey the traffic (4) ______ and signs. Keep looking while crossing the street.
- Always (5) ______ for cars.
- Never go between parked cars to cross the street.
Read the passage and choose the correct word to complete each blank.
It is very important that you teach children how to be safe while walking on or (1) ______ a street. For school age children, teach them to:
- Stop at the curb or edge of the road before crossing, and to never run into the street.
- (2) ______ and listen for traffic to the left, then to the right and then to the left again.
- Cross at the street corner and walk in (3) ______. Obey the traffic (4) ______ and signs. Keep looking while crossing the street.
- Always (5) ______ for cars.
- Never go between parked cars to cross the street.
It is very important that you teach children how to be safe while walking on or (1) ______ a street.
going
crossing
playing
running
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: B
Cụm từ cố định: “cross a/the street” – băng qua đường.
Chọn đáp án B.
→ It is very important that you teach children how to be safe while walking on or crossing a street.
Dịch nghĩa: Điều rất quan trọng là bạn phải dạy trẻ em cách giữ an toàn khi đi bộ trên đường hoặc khi băng qua đường.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
(2) ______ and listen for traffic to the left, then to the right and then to the left again.
Look
Watch
See
Touch

Đáp án đúng: A
A. Look (v): nhìn (một cách có chủ đích)
B. Watch (v): xem (thường là cái gì đó chuyển động, như tivi, phim)
C. See (v): nhìn thấy (một cách tự nhiên)
D. Touch (v): chạm vào
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án A.
→ Look and listen for traffic to the left, then to the right and then to the left again.
Dịch nghĩa: Quan sát và lắng nghe xe cộ: nhìn sang bên trái, rồi sang bên phải rồi lại nhìn sang bên trái một lần nữa.
Câu 3:
Cross at the street corner and walk in (3) ______.
pavements
bridges
crosswalks
cycle lanes

Đáp án đúng: C
A. pavements (n số nhiều): vỉa hè
B. bridges (n số nhiều): cây cầu
C. crosswalks (n số nhiều): vạch kẻ đường
D. cycle lanes (n số nhiều): làn xe đạp
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án C.
→ Cross at the street corner and walk in crosswalks.
Dịch nghĩa: Băng qua đường ở giao lộ và đi trên vạch kẻ đường dành cho người đi bộ.
Câu 4:
Obey the traffic (4) ______ and signs.
jam
congestion
rules
signals

Đáp án đúng: C
A. jam (n): tắc đường
B. congestion (n): sự ùn tắc
C. rules (n số nhiều): quy tắc, luật lệ
D. signals (n số nhiều): tín hiệu
Cụm từ cố định: “obey the traffic rules” – tuân thủ luật lệ giao thông.
Chọn đáp án C.
→ Obey the traffic rules and signs.
Dịch nghĩa: Tuân thủ luật lệ và biển báo giao thông.
Câu 5:
Always (5) ______ for cars.
look for
watch out
look at
see through

Đáp án đúng: B
A. look for (phr. v): tìm kiếm
B. watch out (for something) (phr. v): cẩn thận với cái gì, chú ý để tránh nguy hiểm
C. look at something (phr. v): nhìn vào
D. see through (phr. v): nhìn xuyên qua, nhìn thấu mánh khóe
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.
→ Always watch out for cars.
Dịch nghĩa: Luôn chú ý đến xe cộ.
Dịch bài đọc:
Điều rất quan trọng là bạn phải dạy trẻ em cách giữ an toàn khi đi bộ trên đường hoặc khi băng qua đường. Đối với trẻ em trong độ tuổi đi học, hãy dạy các em:
- Dừng lại ở lề đường hoặc mép đường trước khi băng qua, và không bao giờ chạy ùa xuống đường.
- Quan sát và lắng nghe xe cộ: nhìn sang bên trái, rồi sang bên phải rồi lại nhìn sang bên trái một lần nữa.
- Băng qua đường ở giao lộ và đi trên vạch kẻ đường dành cho người đi bộ. Tuân thủ luật lệ và biển báo giao thông. Luôn quan sát khi băng qua đường.
- Luôn chú ý đến xe cộ.
- Không bao giờ băng qua đường từ khoảng trống giữa các xe đang đỗ.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
small towns
rural areas
big cities
remote villages
Lời giải
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Những vấn đề giao thông và ô nhiễm thường hay xảy ra ở đâu?
A. các thị trấn nhỏ
B. vùng nông thôn
C. các thành phố lớn
D. các làng mạc xa xôi
Thông tin: “Large cities often have problems that small towns and rural areas do not have. Two of the biggest problems are heavy traffic and the pollution that cars create.” (Các thành phố lớn thường gặp phải những vấn đề mà các thị trấn nhỏ và khu vực nông thôn không gặp phải. Hai trong số những vấn đề lớn nhất là mật độ giao thông cao và ô nhiễm do xe cộ gây ra.)
Chọn C.
Câu 2
I think is traveling by bus more relaxing than traveling by car.
Traveling by car is think I more relaxing than traveling by bus.
I think traveling by car is more relaxing than traveling by bus.
More relaxing than traveling by bus think is I traveling by car.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Đây là một câu bày tỏ quan điểm, vậy nên cần có cụm “I think”.
Hai ý người viết muốn so sánh: “traveling by car” và “traveling by bus”, so sánh bằng cụm “is more relaxing than”.
→ Câu đúng: I think traveling by car is more relaxing than traveling by bus.
Chọn đáp án C.
Dịch nghĩa: Mình nghĩ di chuyển bằng ô tô thoải mái hơn di chuyển bằng xe buýt.
Câu 3
My mother’s handbag this is not brown because hers is.
This my mother’s is not hers handbag because is brown.
Is hers brown not because this is my mother’s handbag.
This is not my mother’s handbag because hers is brown.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Choose the sentence that has the same meaning as the original one.
My school is not as far as yours.
My school is closer than yours.
My school is farther than yours.
Your school is near mine.
My school is the farthest.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
The train is slower than the plane.
The train slower than the plane is.
The slower plane is than the train.
The plane is slower than the train.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Rearrange the words to make a complete sentence.
hers / is / . / This / not / It’s / helmet / . / my
This is not hers helmet. It’s my.
This helmet is not hers. It’s my.
It’s not my. This is hers helmet.
This is not my helmet. It’s hers.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.