Choose the word that is CLOSEST in meaning to the underlined one.
Several governments try to reduce the use of fossil fuels.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: D
reduce (v): giảm
Xét các đáp án:
A. increase (v): tăng
B. affect (v): ảnh hưởng tới
C. generate (v): tạo ra
D. cut down (phr. v): cắt giảm
→ reduce = cut down
Chọn đáp án D.
Dịch nghĩa: Một số chính phủ đang cố gắng giảm việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: A
abundant (adj): dồi dào
Xét các đáp án:
A. limited (adj): hạn chế, có giới hạn
B. clean (adj): sạch
C. effective (adj): hiệu quả
D. similar (adj): tương tự
→ abundant >< limited
Chọn đáp án A.
Dịch nghĩa: Khí sinh học rất dồi dào và rẻ để sử dụng cho nấu ăn và sưởi ấm.
Lời giải
Đáp án đúng: B
- Trong câu có từ “than” là dấu hiệu của dạng so sánh hơn.
- “clean” (sạch) là tính từ ngắn có một âm tiết, nên khi chuyển sang hình thức so sánh hơn, ta thêm đuôi “er”: clean → cleaner.
Chọn đáp án B.
→ Solar energy is cleaner than fossil fuels.
Dịch nghĩa: Năng lượng mặt trời sạch hơn nhiên liệu hóa thạch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.