Câu hỏi:

14/03/2020 3,969 Lưu

Lai ruồi giấm thuần chủng: cái mắt đỏ-cánh bình thường x đực mắt trắng – cánh xẻà F1 100% mắt đỏ-cánh bình thường. Cho F1xF1à F2: Ruồi ♂ F2: 135 mắt đỏ, cánh bình thường: 135 mắt trắng, cánh xẻ: 15 mắt đỏ, cánh xẻ: 16 mắt trắng, cánh bình thường. Ruồi ♀ F2: 300 mắt đỏ, cánh bình thường. Xác định phép lai ở F1 và tần số hoán vị gen là

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án : C

Ptc : cái mắt đỏ, cánh bình thường x đực mắt trắng, cánh xẻ

F1 : 100% mắt đỏ, cánh bình thường

F2 : Đực : 0,225 đỏ, bình thường: 0,225 trắng, xẻ: 0,025 đỏ,  xẻ: 0,025 trắng, bình thường

       Cái : 0,5 đỏ, bình thường

+Xét tính trạng màu mắt :

Ptc : cái đỏ x đực trắng

F1 : 100% đỏ

F2 : Đực: 50% đỏ : 50% trắng

      Cái :  100% đỏ

Do ở F­2 tỉ lệ  phân li tính trạng khác nhau ở  2 giới

→Gen qui định nằm trên NST giới tính

Ptc  đỏ x trắng cho đời con 100% đỏ

→Alen A qui định đỏ trội hoàn toàn alen a qui định trắng

Vậy P : XAXA x XaY

F1 : XAXa : XAY

+ Xét tính trạng hình dạng cánh

Ptc : cánh bình thường x cánh xẻ

F1 : 100% cánh bình thường

F2 : đực: 50% bình thường : 50% xẻ

      Cái :  100% bình thường

Gen nằm trên NST giới tính, alen B qui định bình thường trội hoàn toàn alen b qui định trắng

P : XBXB x XbY

F1 : XBXb : XBY

Xét cả 2 tính trạng

F2 có giới đực phân li 4 loại kiểu hình.

→ 2 gen liên kết không hoàn toàn

Mà ở ruồi giấm, giới đực không xảy ra hoán vị gen

F2 : đực : 0,225 A-B- : 0,225 aabb : 0,025A-bb : 0,025aaB-

→Vậy ruồi cái F1 :

→Vậy F1 xF1 : x 

Tần số hoán vị gen bằng (0,025 + 0,025) ×2 = 10%

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. đột biến

B. nguồn gen di nhập

C. biến dị tổ hợp

D. quá trình giao phối

Lời giải

Đáp án : C

Nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá là biến dị tổ hợp

Nguyên liệu sơ cấp là đột biến gen

Câu 2

A. Các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các quần thể sinh vật có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi với môi trường

B. Quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường

C. Các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có đặc điểm thích nghi với môi trường

D. Quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các loài sinh vật có sự phân hoá về mức độ thành đạt sinh sản

Lời giải

Đáp án : C

Theo Đacuyn, đối tượng của chọn lọc tự nhiên là C

A, B, D sai, Dacuyn không dùng thuật ngữ kiểu gen và thành đạt sinh sản

Câu 3

A. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai

B. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân

C. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi

D. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Biến dị tổ hợp

B.  Biến dị đột biến

C. ADN tái tổ hợp

D. Cả A, B và C

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Chưa đủ thời gian tiến hóa để các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ chúng

B. Vì chúng ít có  hại nên CLTN không cần phải loại bỏ

C. Chưa đủ thời gian tiến hóa để CLTN có thể loại bỏ chúng

D. Có thể chúng sẽ trở nên có ích trong tương lai nên không bị loại bỏ

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Đột biến chuyển đoạn

B. Đột biến đảo đoạn

C. Đột biến lặp đoạn, đột biến đảo đoạn

D. Đột biến chuyển đoạn, đột biến đảo đoạn

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP