30 Bộ đề thi thử THPTQG Sinh học cực hay có lời giải (Đề số 10)
16 người thi tuần này 5.0 32.6 K lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án : D
Nếu có đủ số lượng tế bào sinh giao tử, số giao tử tối đa có thể được tạo ra là : 4x2x2x2x2 = 64
1 tế bào sinh giao tử giảm phân có hoán vị gen tạo ra tối đa 4 loại giao tử
=> 4 tế bào sinh giao tử tạo ra tối đa: 4 x 4 = 16 giao tử
Số giao tử tối đa được tạo ra là : 16
Câu 2
A. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai
B. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân
C. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi
D. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân
Lời giải
Đáp án : D
Vật chất di truyền của cừu Đôly là ADN trong nhân = nhân của tế bào cho nhân ( tế bà tuyến vú của cừu cho nhân )
→Cơ sở vật chất được hình thành trong quá trình chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị loại bỏ nhân
Câu 3
A. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra chủ yếu ở dương xỉ
B. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
C. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa
D. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý không có sự hình thành quần thể thích nghi
Lời giải
Đáp án : D
Phát biểu không đúng là D
Hình thành loài bằng con đường cách li địa lý thì trước hết sẽ hình thành các quần thể thích nghi với môi trường chúng sống ( khu vực địa lí mà chúng sống )
Câu 4
A. 0,35 và 0,4
B. 0,4 và 0,3
C. 0.22 và 0.26
D. 0,31 và 0,38
Lời giải
Đáp án : C
Cấu trúc quần thể 1 là 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa = 1
Cấu trúc quần thể 2 là 0,09AA : 0,42Aa : 0,49aa = 1
Giả sử quần thể thứ nhất có 200 cá thể , quần thể thứ 2 có 100 các thể thì ta có
Xét quần thể 1 :
Số lượng các kiểu gen ban đầu của quần thể 1 là : 8 AA + 64 Aa + 128 aa
Số lượng gen di cư là 0,2 x (8 AA + 64 Aa + 128 aa) = 1.6 AA + 12,8 Aa + 25,6 aa
Số lượng gen còn lại trong quần thể là : 6,4 AA + 51,2 Aa + 102.4 aa
Xét quần thể thứ 2 :
Số lượng kiểu gen ban đầu trong quần thể là : 9AA + 42Aa + 49aa = 100
Số lượng gen di cư đi là : 0.4 (9AA + 42Aa + 49aa) = 3.6AA + 16.8 Aa + 19,6 aa
Số lượng kiểu gen còn lại trong quần thể là : 5,4 AA + 25,2 Aa + 29.4 aa
Sau khi các cá thể nhập cư thì ta có :
Quần thể 1 có :
(6,4 AA + 51,2 Aa + 102.4 aa ) + (3.6AA + 16.8 Aa + 19,6 aa) = 10AA + 68 Aa + 122aa = 200
Tần số alen A trong quần thể là : A = (20 + 68 ) : 400 = 0.22
Quần thể 2 có :
(5,4 AA + 25,2 Aa + 29.4 aa ) + (1.6 AA + 12,8 Aa + 25,6 aa) = 7 AA + 38 Aa + 55 aa
Tần số alen A trong quần thể là : A= (14 + 38 ) : 200 = 0.26
Lời giải
Đáp án : C
Ptc : cái mắt đỏ, cánh bình thường x đực mắt trắng, cánh xẻ
F1 : 100% mắt đỏ, cánh bình thường
F2 : Đực : 0,225 đỏ, bình thường: 0,225 trắng, xẻ: 0,025 đỏ, xẻ: 0,025 trắng, bình thường
Cái : 0,5 đỏ, bình thường
+Xét tính trạng màu mắt :
Ptc : cái đỏ x đực trắng
F1 : 100% đỏ
F2 : Đực: 50% đỏ : 50% trắng
Cái : 100% đỏ
Do ở F2 tỉ lệ phân li tính trạng khác nhau ở 2 giới
→Gen qui định nằm trên NST giới tính
Ptc đỏ x trắng cho đời con 100% đỏ
→Alen A qui định đỏ trội hoàn toàn alen a qui định trắng
Vậy P : XAXA x XaY
F1 : XAXa : XAY
+ Xét tính trạng hình dạng cánh
Ptc : cánh bình thường x cánh xẻ
F1 : 100% cánh bình thường
F2 : đực: 50% bình thường : 50% xẻ
Cái : 100% bình thường
Gen nằm trên NST giới tính, alen B qui định bình thường trội hoàn toàn alen b qui định trắng
P : XBXB x XbY
F1 : XBXb : XBY
Xét cả 2 tính trạng
F2 có giới đực phân li 4 loại kiểu hình.
→ 2 gen liên kết không hoàn toàn
Mà ở ruồi giấm, giới đực không xảy ra hoán vị gen
F2 : đực : 0,225 A-B- : 0,225 aabb : 0,025A-bb : 0,025aaB-
→Vậy ruồi cái F1 :
→Vậy F1 xF1 : x
Tần số hoán vị gen bằng (0,025 + 0,025) ×2 = 10%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. P đều có kiểu gen với f = 40% xảy ra cả 2 bên
B. Bố có kiểu gen với f = 36%, mẹ , có kiểu gen không xẩy ra hoán vị gen
C. P đều có kiểu gen , xảy ra hoán vị gen ở 1 bên.với f = 36%
D. Bố có kiểu gen với f = 18%, mẹ có kiểu gen với f = 18%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 1 và 3, 6
B. 3 và 5
C. 4 và 5
D. 2 và 3, 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 1,97%
B. 9,44%
C. 52%
D. 1,12%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Đột biến , di nhập gen
B. Đột biến , các yếu tố ngẫu nhiên
C. Đột biến , CLTN
D. Di nhập gen, các yếu tố ngẫu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. đột biến
B. nguồn gen di nhập
C. biến dị tổ hợp
D. quá trình giao phối
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. nhân bản vô tính
B. nuôi cấy tế bào, mô thực vật
C. dung hợp tế bào trần
D. nuôi cấy hạt phấn và noãn chưa thụ tinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 8,5 % và 37,125%
B. 4% và 30,375%
C. 4% và 37,125%
D. 8,5% và 19,29%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các quần thể sinh vật có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi với môi trường
B. Quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường
C. Các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có đặc điểm thích nghi với môi trường
D. Quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các loài sinh vật có sự phân hoá về mức độ thành đạt sinh sản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Chưa đủ thời gian tiến hóa để các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ chúng
B. Vì chúng ít có hại nên CLTN không cần phải loại bỏ
C. Chưa đủ thời gian tiến hóa để CLTN có thể loại bỏ chúng
D. Có thể chúng sẽ trở nên có ích trong tương lai nên không bị loại bỏ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Biến dị tổ hợp
B. Biến dị đột biến
C. ADN tái tổ hợp
D. Cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 3/5
B. 1/4
C. 1/2
D. 5/6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Cấy truyền phôi
B. Dung hợp tế bào trần
C. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật
D. Nuôi cấy hạt phấn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 10 kiểu gen và 6 kiểu hình
B. 9 kiểu gen và 4 kiểu hình
C. 9 kiểu gen và 6 kiểu hình
D. 10 kiểu gen và 4 kiểu hình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường
B. Số lượng các cá thể có các biến dị thích nghi sẽ ngày một tăng
C. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể
D. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. mất 3 cặp nuclêôtit kế tiếp trong gen
B. mất 3 cặp nuclêôtit thứ 10, 11, 12 trong gen
C. mất 3 cặp nuclêôtit bất kỳ trong gen
D. mất 3 cặp nuclêôtit thứ 13, 14, 15 trong gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. AAaaBBDd và AaBBbDd hoặc AAabDd và aBBbDd
B. AaBbDd và AAaBbbdd hoặc AAaBBbDd và abDd
D. AAaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và aBBbDd
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 3/20
B. 9/20
C. 3/5
D. 1/5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. 25% và 50%
B. 12,5% và 87,5%
C. 37,5% và 87,5%
D. 50% và 50%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. 0,04AA : 0,12Aa : 0,18aa
B. 0,09AA : 0,41Aa : 0,5aa
C. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
D. 0,41AA : 0,09Aa : 0,5aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Đột biến chuyển đoạn
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến lặp đoạn, đột biến đảo đoạn
D. Đột biến chuyển đoạn, đột biến đảo đoạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu hồng
B. Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu đỏ
C. Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu trắng.
D. Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu hồng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Cách li cơ học
B. Cách li sinh thái
C. Cách li tập tính
D. Cách li không gian
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Tay người và cánh chim
B. Gai hoa hồng và gai xương rồng
C. Chân vịt và cánh gà
D. Vây cá voi và vây cá chép
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
B. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình
C. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình
D. 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Lặp đoạn
B. Chuyển đoạn
C. Mất đoạn
D. Đảo đoạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I
B. trao đổi chéo giữa 2 crômatit “không chị em” trong cặp NST tương đồng ở kì đầu giảm phân I
C. tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu của giảm phân I.
D. tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. 1,3,5
B. 1,2,3
C. 3,4,5
D. 2,4,5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định
B. Nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
C. Các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng của di truyền quần thể
D. Các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. 75 và 2850
B. 135 và 2850
C. 135 và 1350
D. 75 và 1350
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. 50% con đực lông đen : 25% con cái lông đen : 25% con cái lông trắng
B. 50% con cái lông đen : 25% con đực lông đen : 25% con đực lông trắng
C. 25% con đực lông đen : 25% con đực lông trắng : 25% con cái lông đen : 25% con cái lông trắng
D. 75% con đực lông đen : 25% con cái lông trắng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.