30 Bộ đề thi thử THPTQG Sinh học cực hay có lời giải (Đề số 9)
21 người thi tuần này 5.0 32.2 K lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Tổng hợp đề thi thử trắc nghiệm môn Sinh Học có lời giải (Đề số 1)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án : A
ARN mang bộ ba đối mã là tARN . Bộ ba đối mã trên tARN sẽ khớp bổ sung với bộ ba mã hóa trên mARN
Câu 2
A. 12
B. 15
C. 13
D. 16
Lời giải
Đáp án : C
Thể một nhiễm là 2n-1, có 13 NST
Lời giải
Đáp án : C
Sự nhân đôi của sinh vật nhân thực khác với sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ về :
2. các enzym tham gia ( số lượng enzyme tham gia nhân đôi ở sinh vật nhân thực nhiều hơn rất nhiều so với ở sinh vật nhân sơ)
4. số lượng các đơn vị nhân đôi : số lượng đơn vị nhân đôi ADN ở NST nhân thực cũng nhiều hơn nhiều so với ở sinh vật nhân sơ
Lời giải
Lời giải
Đáp án : C
P: Trắng x Trắng
F1 : 962 trắng : 241 vàng : 80 đỏ ó 12 trắng : 3 vàng : 1 đỏ
F1 có 16 tổ hợp lai
=> P cho 4 tổ hợp giao tử
=> P : AaBb
=> F1 : 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb
Vậy A-B- = A-bb = trắng
aaB- = vàng
aabb = đỏ
Vậy có B qui đinh tính trạng vàng trội hoàn toàn so với b qui định đỏ
A át chế trội B,b
A không át chế
Có trắng F1 : 1AABB : 2AaBB : 2AABb : 4AaBb : 1AAbb : 2AABb
Trắng F1 đồng hợp là AABB , AAbb , chiếm tỉ lệ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi codon có thể mã hóa cho nhiều loại aa
B. Với 3 loại nucleotit A, U, G có thể tạo ra 24 loại bộ ba mã hóa aa
C. Tính phổ biến của mã di truyền có nghĩa là tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền
D. Ở sinh vật nhân thực, codon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa axit amin metionin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 3 -> 2 ->1 ->4
B. 3 ->2 ->4 ->1
C. 3 ->4 ->1 ->2
D. 3 ->4 ->1 ->2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 3-1-2-4-6-5
B. 5-2-1-4-6-3
C. 1-3-2-4-6-5
D. 2-1-3-4-6-5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 1-2-3-4
B. 2-1-3-4
C. 2-3-1-4
D. 1-3-2-4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 26 loại
B. 27 loại
C. 25 loại
D. 210 loại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Lặp đoạn NST
B. Mất đoạn NST
C. Chuyển đoạn giữa hai NST khác nhau
D. Đảo đoạn NST
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Cromatit
B. Vùng xếp cuộn
C. Sợi nhiễm sắc
D. Sợi cơ bản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Có 10 loại kiểu gen
B. Kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất
C. Kiểu hình lặn về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất
D. Có hai loại kiểu gen dị hợp tử về cả hai cặp gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
Đặc điểm nào của sự phân chia tế bào sau đây được sử dụng để giải thích quy luật di truyền Men đen ?
A. Sự phân chia tâm động
B. Sự phân chia NST
C. Sự tiếp hợp và bắt chéo NST
D. Sự nhân đôi và phân li độc lập của NST
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Gen điều hòa (R)
B. Vùng vận hành (O)
C. Vùng khởi động (P)
D. Các gen cấu trúc (Z,Y,A.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. A-T -> A-5BU -> G-5BU -> G-X
B. A-T -> G-5BU -> X-5BU -> G-X
C. A-T -> G-5BU -> X-5BU -> G-X
D. A-T -> X-5BU -> G-5BU -> G-X
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Hoán vị gen xẩy ra do sự trao đổi chéo giữa hai cromatit không chị em của cặp NST kép tương đồng
B. Trong tế bào, số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên hoán vị gen là phổ biến
C. Hoán vị gen tạo ra vô số các biến dị đột biến cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống
D. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen trên cùng 1 NST
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Người này là nam, mắc hội chứng Claiphentơ
B. Người này là nam, mắc hội chứng Đao
C. Người này là nữ, mắc hội chứng Claiphentơ
D. Người này là nữ, mắc hội chứng Đao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 80
B. 20
C. 44
D. 22
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 2
B. 4
C. 8
D. Cả A và B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. ARN và protein
B. ADN và protein
C. nucleoxom và protein
D. ADN, ARN và protein
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Sự phân li của cặp NST tương đồng trong quá trình phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng qua thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hợp của cặp alen
B. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen tương đồng trong quá trình phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng qua thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hợp của các cặp NST
C. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong quá trình phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng qua thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hợp của các cặp alen
D. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của cặp NST tương đồng trong quá trình phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng qua thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hợp của cặp alen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 8 loại kiểu hình, 18 loại kiểu gen
B. 4 loại kiểu hình, 18 loại kiểu gen
C. 4 loại kiểu hình, 9 loại kiểu gen
D. 8 loại kiểu hình, 27 loại kiểu gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Nhờ enzim tháo xoắn, 2 mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y
B. Enzim ligaza nối các đoạn okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bản tồn
D. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’-5'
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Thay thế 1 cặp (G-X) bằng cặp (A-T)
B. Mất 1 cặp A-T
C. Mất 1 cặp G-X
D. Thay thế 1 cặp (A-T) bằng cặp (G-X)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Có tác dụng bảo vệ các NST cũng như làm cho các NST không dính vào nhau
B. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp NST di chuyển về các cực của tế bào
C. Là vị trí duy nhất có thể xẩy ra trao đổi chéo trong giảm phân
D. Là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu nhân đôi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến chuyển đoạn
C. Đột biến đảo đoạn
D. Đột biến mất đoạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Đảo vị trí một cặp nucleotit
B. Thêm một cặp nucleotit
C. Mất một cặp nucleotit
D. Thay thế một cặp nucleotit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Tự thụ phấn
B. Lai phân tích
C. Giao phối gần
D. Lai thuận nghịch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. 0,12
B. 0,10
C. 0,15
D. 0,13
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. AaBb x aaBb
B. Aabb x aaBb
C. AaBb x AaBb
D. AaBb x aabb
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. 15/64
B. 3/32
C. 5/16
D. 27/64
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. 2 loại giao tử với tỉ lệ khác nhau
B. 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
C. 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
D. 4 loại giao tử với tỉ lệ khác nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Để các riboxom dịch chuyển trên mARN
B. Để cắt bỏ aa mở đầu ra khỏi chuỗi polipeptit
C. Để aa được hoạt hóa và gắn với tARN
D. Để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Protein ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
B. Gen điều hòa tổng hợp protein ức chế
C. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon-lác và tiến hành phiên mã
D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các mARN tương ứng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. 1 cặp gen, di truyền theo quy luật liên kết với giới tính
B. 2 cặp gen không alen tương tác cộng gộp
C. 2 cặp gen không alen tương tác bổ trợ
D. 2 cặp gen liên kết hoàn toàn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. 66
B. 25
C. 24
D. 12
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.