30 Bộ đề thi thử THPTQG Sinh học cực hay có lời giải (Đề số 27)
16 người thi tuần này 5.0 32.2 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Tổng hợp đề thi thử trắc nghiệm môn Sinh Học có lời giải (Đề số 1)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Nước và chất hữu cơ được tổng hợp từ lá
B. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ lá
C. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ dự trữ ở quả, củ
D. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ rễ.
Lời giải
Mạch gỗ là dòng vận chuyển các chất từ rễ lên thân, cành, lá. Vì vậy thành phần chủ yếu là nước và ion khoáng; ngoài ra có một số chất hữu cơ được tổng hợp từ rễ.
¦ Đáp án D.
Câu 2
A. diễn ra nhanh và thường khó nhận thấy
B. diễn ra chậm và thường dễ nhận thấy.
C. diễn ra nhanh và thường dễ nhận thấy
D. diễn ra chậm và thường khó nhận thấy
Lời giải
Đáp án D.
Nguyên nhân là vì biểu hiện của cảm ứng ở thực vật thường gắn với sự sinh trưởng của cây hoặc các vận động chất nguyên sinh với tốc độ thực hiện chậm nên khó nhận thấy hơn các cảm ứng của động vật
Câu 3
A. Màng sau xináp
B. Chùy xináp
C. Màng trước xináp
D. Khe xináp.
Lời giải
Xináp hóa học có cấu trúc gồm:
+ Chùy xináp có bóng chứa chất trung gian hóa học.
+ Màng trước.
+ Khe xináp.
+ Màng sau có thụ quan tiếp nhận chất trung gian hóa học.
¦ Đáp án A.
Câu 4
A. kí sinh
B. cộng sinh
C. hội sinh
D. ức chế - cảm nhiễm
Lời giải
Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường là ví dụ về quan hệ ức chế cảm nhiễm. ¦ Đáp án D
Câu 5
A. 0,5.
B. 0,2
C. 0,8
D. 0,3.
Lời giải
Tần số alen A = 0,04 + 0,32/2 = 0,2. ¦ Đáp án B
Câu 6
A. 5’XAA3’
B. 5’GGA3’
C. 5’AUG3’
D. 5’AGX3’
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 2n + 1
B. n + 1.
C. n – 1.
D. 2n – 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tỉ lệ giới tính
B. Loài ưu thế
C. Loài đặc trưng
D. Thành phần loài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Di – nhập gen
C. Đột biến
D. Giao phối ngẫu nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Bậc 2
B. Bậc 3
C. Bậc 1.
D. Bậc 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
Dòng vi khuẩn E.coli mang gen mã hóa insulin của người được tạo ra nhờ áp dụng kĩ thuật nào sau đây?
A. Gây đột biến
B. Nhân bản vô tính
C. Chuyển gen
D. Cấy truyền phôi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Kỉ Đệ tam
B. Kỉ Đệ tứ
C. Kỉ Cacbon (Than đá)
D. Kỉ Krêta (Phấn trắng)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Di – nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể
B. Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa
C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định
D. Đột biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 4
B. 8.
C. 6.
D. 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 1 giai đoạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Quy định chiều hướng tiến hóa
B. Chỉ làm thay đổi tần số alen của quần thể
C. Có thể làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể
D. Cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài sinh vật chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn
B. Lưới thức ăn thể hiện quan hệ sinh dưỡng giữa các loài sinh vật trong quần xã.
C. Trong diễn thế nguyên sinh, lưới thức ăn trở nên phức tạp dần
D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng phức tạp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Hình thành loài khác khu vực địa lí chỉ gặp ở các loài động vật ít di chuyển
B. Hình thành loài khác khu vực địa lí thường diễn ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
C. Cách li địa lí là nhân tố trực tiếp tạo ra các alen mới làm phân hóa vốn gen của các quần thể bị chia cắt
D. Hình thành loài khác khu vực địa lí không chịu sự tác động của chọn lọc tự nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Đột biến lặp đoạn có thể có hại cho thể đột biến
B. Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gen, tạo điều diện cho đột biến gen.
C. Đột biến lặp đoạn luôn làm tăng khả năng sinh sản của thể đột biến
D. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Nếu kích thước của quần thể vượt mức tối đa, quần thể tất yếu sẽ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển
C. Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu đến giá trị tối đa
D. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất vế số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Tần số kiểu gen aa của quần thể I nhỏ hơn tần số kiểu gen aa ở mỗi quần thể còn lại
B. Tần số kiểu gen Aa ở quần thể III lớn hơn tần số kiểu gen Aa ở mỗi quần thể còn lại
C. Quần thể II có tần số kiểu gen Aa là 0,48.
D. Quần thể IV có tần số kiểu gen AA là 0,16
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 5 con bò này trưởng thành có khả năng giao phối với nhau tạo ra đời con.
B. Trong cùng một điều kiện sống, 5 con bò này thường có tốc độ sinh trưởng giống nhau
C. 5 con bò này có bộ nhiễm sắc thể khác nhau
D. 5 con bò này có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. F1 có 3 loại kiểu gen đồng hợp tử quy định kiều hình hoa trắng, lá xẻ thùy.
B. F1 có 2 loại kiểu gen quy định hình hoa đỏ, lá xẻ thùy
C. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, lá nguyên
D. F1 có 46,875% số cây hoa trắng, lá nguyên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. F1 có 8% số cây đồng hợp tử về cả 2 cặp gen
B. F1 có 10 loại kiểu gen.
C. F1 có 59% số cây hoa đỏ, quả tròn
D. F1 có 16% số cây hoa vàng, quả tròn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phẫn ngẫu nhiên
B. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt
C. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt
D. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Xác suất sinh con thứ nhất chỉ bị bệnh P của cặp 12 – 13 là 1/4
B. Xác suất sinh con thứ nhất là con trai và chỉ bị bệnh P của cặp 12 – 13 là 1/16
C. Người số 4 không mang alen quy định bệnh P
D. Người số 13 có kiều gen đồng hợp tử về hai cặp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.