30 Bộ đề thi thử THPTQG Sinh học cực hay có lời giải (Đề số 29)
14 người thi tuần này 5.0 32.2 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. ứng động sinh trưởng
B. ứng động sức trương nhanh
C. ứng động sức trương chậm
D. ứng động tiếp xúc và hoá ứng động.
Lời giải
Đáp án D
Cây ăn sâu bọ thường là những loài sống ở vùng đầm lầy, hoặc ở vùng đất cát nghèo muối khoáng, hoặc ở vùng đất thiếu đạm cho nên bắt động vật để lấy khoáng và nitơ.
Khi con mồi đậu vào lá thì sức trương của tế bào nách lá giảm → Các gai, tua, lông cụp lại để giữ chặt con mồi. Đây là kết quả của kiểu cảm ứng ứng động tiếp xúc và hóa ứng động.
Câu 2
A. Bậc 4
B. Bậc 3.
C. Bậc 1.
D. Bậc 2
Lời giải
Đáp án A
Đại bàng là sinh vật tiêu thụ bậc 4. Vì chuỗi thức ăn này có 4 loại là sinh vật tiêu thụ
Câu 3
A. Axit abxixic
B. Xitôkinin.
C. Êtilen
D. Auxin
Lời giải
Đáp án C
Êtilen là hoocmôn thúc đẩy quá trình chín của quả
Câu 4
A. Khẩu phần thức ăn
B. Khí hậu
C. Đặc điểm di truyền của giống
D. Chế độ phòng dịch
Lời giải
Đáp án C
Giới hạn của năng suất phụ thuộc vào đặc điểm di truyền của giống. Giống tốt thì cho năng suất cao còn giống kém thì cho năng suất thấp
Câu 5
A. Nguồn thức ăn
B. Nhiệt độ
C. Ánh sáng
D. Hoocmôn
Lời giải
Đáp án D
Hoocmôn là nhân tố bên trong ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.
Các nhân tố thuộc về bên ngoài cơ thể (thức ăn, nước uống, khí hậu, dịch bệnh,…) là nhân tố bên ngoài.
Câu 6
A. Kỉ Đệ tứ
B. Kỉ Cacbon (Than đá).
C. Kỉ Krêta (Phấn trắng).
D. Kỉ Đệ tam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tỉ lệ giới tính
B. Loài ưu thế
C. Loài đặc trưng
D. Thành phần loài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Hội chứng Đa
B. Hội chứng Claiphetơ
C. Hội chứng Tơcnơ
D. Hội chứng AIDS
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. (1), (3), (4), (6).
B. (1), (3), (4), (6), (7).
C. (1), (3), (6).
D. (1), (3), (4), (5), (6), (7).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Testosterone
B. Tiroxin
C. Ơstrôgen
D. Insulin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Chuyển gen
B. Nhân bản vô tính
C. Cấy truyền phôi
D. Gây đột biến
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đat được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường
B. Nếu kích thước của quần thể vượt mức tối đa, quần thể tất yếu sẽ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong
C. Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu đến giá trị tối đa
D. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Hình thành loài khác khu vực địa lí chỉ gặp ở các loài động vật ít di chuyển
B. Hình thành loài khác khu vực địa lí thường diễn ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
C. Cách li địa lí là nhân tổ trực tiếp tạo ra các alen mới làm phân hóa vốn gen của các quần thể bị chia cắt
D. Hình thành loài khác khu vực địa lí không chịu sự tác động của chọn lọc tự nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Có thể làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể
B. Cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiển hóa
C. Chỉ làm thay đổi tần số alen của quần thể
D. Quy định chiều hướng tiến hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Cạnh tranh chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật
B. Cạnh tranh gay gắt dẫn đến những cá thể yếu sẽ bị đào thải khỏi quần
C. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể cùng loài thể hiện qua hiệu quả nhóm.
D. Cạnh tranh cùng loài có thể là nguyên nhân làm mở rộng ổ sinh thái của loài.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng phức tạp
B. Lưới thức ăn thể hiện quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật trong quần xã
C. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài sinh vật chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn.
D. Trong diễn thế nguyên sinh, lưới thức ăn trở nên phức tạp dần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Dòng nước
B. Vị trí mặt trời
C. Thành phần hóa học của đất
D. Sự thay đổi cùa mùa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Đột biển lặp đoạn có thể có hại cho thể đột biến
B. Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen
C. Đột biên lặp đoạn luôn làm tăng khả năng sinh sản của thể đột biến
D. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Các đặc điểm sinh dục phụ kém phát triển
B. Các đặc điểm sinh dục phụ phát triển nhanh hơn bình thường
C. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ
D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. F1 có 46,875% số cây hoa trắng, lá nguyên
B. F1 có 3 loại kiểu gen đồng hợp tử quy định kiểu hình hoa trắng, lá xẻ thùy
C. F1 có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, lá xẻ thùy
D. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, lá nguyên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Tần số kiểu gen aa của quần thể I nhỏ hơn tần số kiểu gen aa ở mỗi quần thể còn lại
B. Tần số kiểu gen Aa ở quần thể III lớn hơn tần số kiểu gen Aa ở mỗi quần thể còn lại
C. Quần thể IV có tần số kiểu gen AA là 0,16.
D. Quần thể II có tần số kiểu gen Aa là 0,48
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. F1 có 59% số cây hoa đỏ, quả tròn.
B. F1 có 8% số cây đồng hợp tử về cả 2 cặp gen
C. F1 có 10 loại kiểu gen
D. F1 có 16% số cây hoa vàng, quả tròn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên
B. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phối ngẫu nhiên
C. Cây hoa trắng không có khả năng sin sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt
D. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. 1 -I,2-II, 3-IV, 4-III
B. 1 -III, 2-II, 3-I,4-IV
C. 1 - IV, 2 - II, 3-I,4- III.
D. 1 - II, 2 - III, 3-I,4- IV.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Xác suất sinh con thứ nhất là con trai và chỉ bị bệnh P của cặp 12 – 13 là 1/16.
B. Người số 4 không mang alen quy định bệnh P.
C. Xác suất sinh con thứ nhất chỉ bị bệnh P của cặp 12 – 13 là 1/4
D. Người số 13 có kiểu gen đồng hợp tử về hai cặp gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.