Câu hỏi:

09/09/2025 14 Lưu

Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức \(\frac{{3xy}}{4}\)?          

A. \(\frac{{6{x^2}{y^2}}}{{ - 8xy}}.\)              
B. \(\frac{{9{x^2}{y^2}}}{{12{x^2}y}}.\)                       
C. \(\frac{{15{x^2}{y^2}}}{{20xy}}.\)                            
D. \(\frac{{15{x^3}{y^3}}}{{20}}.\)                               

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

Xét các phân thức, ta có:

\(\frac{{6{x^2}{y^2}}}{{ - 8xy}} = \frac{{3xy}}{{ - 4}} \ne \frac{{3xy}}{4}\). Do đó, A loại.

\(\frac{{9{x^2}{y^2}}}{{12{x^2}y}} = \frac{{3y}}{4} \ne \frac{{3xy}}{4}\). Do đó, B loại.

\(\frac{{15{x^2}{y^2}}}{{20xy}} = \frac{{3xy}}{4}\). Do đó, đáp án C là đúng.

\(\frac{{15{x^3}{y^3}}}{{20}} = \frac{{3{x^3}{y^3}}}{4}\). Do đó, D loại.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Đúng

Chi phí để sản xuất ra \(x\) sản phẩm là \(15x\) (nghìn đồng).

b) Sai

Đổi 80 triệu = 80 000 nghìn đồng.

Do đó, chi phí thực đã bỏ ra để làm được \(x\) sản phẩm là \(80{\rm{ }}000 + 15x\) (nghìn đồng).

c) Sai

Chi phí thực đã bỏ ra để tạo ra một sản phẩm theo \(x\)\(\frac{{80{\rm{ }}000 + 15x}}{x}\) (nghìn đồng).

d) Sai

Với \(x = 1{\rm{ }}000\) thì chi phí thực để tạo ra một sản phẩm là \(\frac{{80{\rm{ }}000 + 15.1{\rm{ }}000}}{{1{\rm{ }}000}} = 95\) (nghìn đồng).

Lời giải

Đáp án: 0,25

Xét \({x^2} + 2x + 5 = {\left( {x + 1} \right)^2} + 4\).

Nhận thấy \({\left( {x + 1} \right)^2} + 4 \ge 4\) với mọi \(x.\)

Suy ra \(A = \frac{1}{{{x^2} + 2x + 5}} = \frac{1}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2} + 4}} \le \frac{1}{4}\) hay \(A \le 0,25\).

Do đó, giá trị lớn nhất của \(A = 0,25\) khi \(x = - 1.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP