Câu hỏi:

12/09/2025 41 Lưu

Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai.

Cho \(\cos \alpha = - \frac{{\sqrt {15} }}{4}\) với \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \).

a) \(\sin \alpha < 0\).

b) \(\cos \left( {\pi - \alpha } \right) > 0\).

c) Biết \({\left( {\sin \alpha + 2\cos \alpha } \right)^2} = \frac{{a + b\sqrt {15} }}{{16}}\) với \(a,b \in \mathbb{Z}\). Khi đó \(a + b = 57\).

d) Giá trị của biểu thức \(B = 2\cos \alpha - 3\cos \left( {\pi - \alpha } \right) + 5\sin \left( {\frac{{7\pi }}{2} - \alpha } \right) + \cot \left( {\frac{{3\pi }}{2} - \alpha } \right)\)\(\sqrt {15} \).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Vì \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \) nên \(\sin \alpha > 0\).

b) \(\cos \left( {\pi - \alpha } \right) = - \cos \alpha = \frac{{\sqrt {15} }}{4} > 0\).

c) \({\left( {\sin \alpha + 2\cos \alpha } \right)^2}\)\( = {\sin ^2}\alpha + 4\sin \alpha .\cos \alpha + 4{\cos ^2}\alpha \).

\({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1\)\( \Leftrightarrow {\sin ^2}\alpha + \frac{{15}}{{16}} = 1\)\( \Leftrightarrow {\sin ^2}\alpha = \frac{1}{{16}} \Rightarrow \sin \alpha = \frac{1}{4}\)\(\sin \alpha > 0\).

Suy ra \({\left( {\sin \alpha + 2\cos \alpha } \right)^2} = \frac{1}{{16}} + 4.\frac{1}{4}.\left( {\frac{{ - \sqrt {15} }}{4}} \right) + 4.\frac{{15}}{{16}} = \frac{{61 - 4\sqrt {15} }}{{16}}\).

Suy ra \(a = 61;b = - 4\). Do đó \(a + b = 57\).

d) \(B = 2\cos \alpha - 3\cos \left( {\pi - \alpha } \right) + 5\sin \left( {\frac{{7\pi }}{2} - \alpha } \right) + \cot \left( {\frac{{3\pi }}{2} - \alpha } \right)\)

\( = 2\cos \alpha + 3\cos \alpha - 5\cos \alpha + \tan \alpha \)\( = \tan \alpha \)\( = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }} = \frac{1}{4}:\left( { - \frac{{\sqrt {15} }}{4}} \right) = - \frac{{\sqrt {15} }}{{15}}\).

Đáp án: a) Sai;   b) Đúng;   c) Đúng; d) Sai.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(l = \frac{\pi }{8}\)cm.                                            
B. \(l = \frac{{40}}{\pi }\) cm.                                                
C. \(l = \frac{{5\pi }}{8}\)cm.                                                                    
D. \(l = \frac{{5.180}}{8}\)cm.

Lời giải

Độ dài cung là \(l = r\alpha = \frac{{5\pi }}{8}\). Chọn C.

Lời giải

a) Số đo của góc lượng giác có tia đầu là OA, tia cuối là OM bằng \[\frac{\pi }{3} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

b) Ta có \(\frac{{16\pi }}{3} = \frac{{4\pi }}{3} + 2.2\pi \). Suy ra góc lượng giác có số đo \(\frac{{16\pi }}{3}\) có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giác có số đo là \(\frac{{4\pi }}{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

c) Ta có \(\frac{\pi }{3} + k\frac{\pi }{2} = \frac{\pi }{3} + k\frac{{2\pi }}{4},k \in \mathbb{Z}\) nên khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta được 4 điểm.

d) Tập hợp các điểm biểu diễn của α là tam giác đều có cạnh bằng \(MN = 2\sin \frac{\pi }{3} = \sqrt 3 \).

mmmmm (ảnh 2)

Diện tích của đa giác biểu diễn là \(S = \frac{{3\sqrt 3 }}{4}\).

Đáp án: a) Đúng;   b) Sai;   c) Sai; d) Sai.

Câu 5

A. \(\cos \alpha = - \frac{3}{5}\). 
B. \(\cos \alpha = \frac{1}{5}\).                    
C. \(\cos \alpha = \frac{3}{5}\).                    
D. \(\cos \alpha  = \frac{1}{5}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP