Câu hỏi:

15/03/2020 1,227

Cho giao phối 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt thu được F1 gồm 100% thân xám, cánh dài. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau được F2 xuất hiện tỷ lệ kiểu hình gồm 70.5% thân xám, cánh dài : 20,5% thân đen, cánh cụt: 4,5% thân xám, cánh cụt: 4,5% thân đen, cánh dài. Biết không phát sinh đột biến mới, khả năng sống của các tổ hợp gen là như nhau. Theo lý thuyết, kiểu gen của F1 là:

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án A.

Pt/c: thân xám, cánh dài × thân đen, cánh cụt F1: 100% thân xám, cánh dài

F1×F1 thân xám, cánh dài × thân xám, cánh dài

F2: 0.705 xám, dài: 0.205 đen, cụt: 0.045 xám, cụt: 0.045 đen, cụt

+ 3 xám : lđen ® A (xám) a (đen) F1 Aa × Aa

 + 3 dài: 1 cụt ® B (dài) b (cụt) F1:Bb × Bb

Ø F1×F1(Aa, Bb)× (Aa, Bb) ♀ F1: 0,205 aabb = 0.5 a,b/× 0,41 a,b/

F1(Aa, Bb) cho giao tử (a, b) = 0,5

 ® Gp: (a, b) = (A, B) = 0,5

Kiểu gen của F1:ABab (liên kết hoàn toàn)

F1(Aa, Bb) cho giao tử (a, b) = 0,41

Gp:a, b=A, B=0,41A, b=a, B=0,09 kiểu gen của F1 :ABab(f=18%)

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Biết hàm lượng ADN nhân trong một tế bào sinh tinh của thể lưỡng bội là x. Trong trường hợp phân chia bình thường, hàm lượng ADN nhân của tế bào này đang ở kì sau của giảm phân I là:

Xem đáp án » 15/03/2020 27,913

Câu 2:

Tần số đột biến ở một gen phụ thuộc vào:

1.       Số lượng gen có trong kiểu gen.

2.       Đặc điểm cấu trúc của gen.

3.       Cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến.

4.       Sức chống chịu của cơ thể dưới tác động của môi trường.

Phương án đúng là

Xem đáp án » 15/03/2020 25,187

Câu 3:

Dạng đột biến thay thế một cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác loại thì:

Xem đáp án » 15/03/2020 18,908

Câu 4:

Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực

Xem đáp án » 15/03/2020 7,870

Câu 5:

Nước đẩy từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ của thân, nhờ cơ chế chính nào?

Xem đáp án » 15/03/2020 6,571

Câu 6:

Đột biến gen là những biến đối:

Xem đáp án » 15/03/2020 5,423

Câu 7:

Hiệu suất sinh thái là:

Xem đáp án » 15/03/2020 4,912
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay