Bộ đề luyện thi THPTQG Sinh học cực hay có lời giải chi tiết (đề số 21)
18 người thi tuần này 4.6 24.6 K lượt thi 40 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Tổng hợp đề thi thử trắc nghiệm môn Sinh Học có lời giải (Đề số 1)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Cần môi trường nội bào cung cấp các nucleotit A. T. G, X
B. Chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất.
C. Cần có sự tham gia cùa enzim ligaza.
D. Chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen.
Lời giải
Đáp án D.
Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực:
A. cần môi trường nội bào cung cấp các nucleotit A, T, G, X. ® đúng phải u.
B. chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất. Một số ít có gen ở tế bào chất đó là ty thể, lạp thể ® cũng có tái bản, phiên mã ở tế bào chất.
C. cần có sự tham gia của enzim ligaza ® enzim này tham gia trong tái bản chứ không có trong phiên mã.
D. chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen. (chỉ cỏ 1 mạch 3’ -5’ mới tổng hợp mARN gọi là mạch gốc).
Câu 2
A. Đều có sự tham gia của các loại enzim ARN polimeraza
B. Đều diễn ra ở tế bào chất của sinh vật nhân thực.
C. Đều dựa trên nguyên tắc bổ sung.
D. Đều có sự tham gia của mạch gốc ADN.
Lời giải
Đáp án C.
Điểm giống nhau trong cơ chế của quá trình phiên mã và dịch mã là:
A. đều có sự tham gia của các loại enzim ARN polimeroza. ® là điểm giống của tái bản và phiên mã chứ không phải phiên mã và dịch mã,
B. đều diễn ra ở tế bào chất của sinh vật nhân thực. ® phiên mã ở tế bào nhân thực chủ yếu diễn ra ở trong nhân.
C. đều dựa trên nguyên tắc bổ sung ® đúng. NTBS trong phiên mã (A - U, T - A, G – X, X - G) và trong dịch mã (A - U, U- A, G -X. X-G).
D. đều có sự tham gia của mạch gốc ADN. ® chỉ phiên mã thôi
Câu 3
A. Mã di truyền là mã bộ ba.
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại acid amin.
C. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại acid amin.
D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
Lời giải
Đáp án B.
Một đột biến thay thế 1 cặp nucleotit ® thay đổi một bộ ba nhưng trình tự acid amin vẫn không thay đổi => Chứng tỏ bộ ba đột biến mã hóa cùng acid amin so với bộ ba ban đầu. Những bộ ba cùng mã hóa 1 loại acid amin thì bộ ba đó gọi là bộ ba thoái hóa.
A. Mã di truyền là mã bộ ba ® không liên quan.
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại acid amin. ® đúng.
C. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại acid amin. ® không thể có một bộ ba mã hóa nhiều loại acid amin.
D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. ® không liên quan.
Câu 4
A. Vùng kết thúc.
B. Vùng bất kỳ ở trên gen
C. Vùng điều hoà
D. Vùng mã hoá.
Lời giải
Đáp án C.
+ Đột biến gen tiền ung thư: bình thường là gen lặn, là gen quy định yếu tố sinh trưởng, tổng hợp protein điều hòa phân bào và nó chịu sự kiểm soát của cơ thể chỉ tạo ra 1 lượng sản phẩm vừa đủ cho phân bào. Khi bị đột biển thành gen trội (đột biến trội) thành gen ung thư thì nó không chịu sự kiểm soát và tạo quá nhiều sản phâm làm tế bào phân chia không kiểm soát được; gen tiền ung thư bị đột biến ở vùng điều hòa.
+ Đột biến gen ức chế khối u: bình thường là gen trội là khối u không thể hình thành được; khi bị đột biến thành gen lặn (đột biến lặn) làm cho gen mất khả năng kiểm soát khối u dẫn đến tế bào xuất hiện tạo khối u.
Câu 5
A. Chỉ bộ ba có nucleotit thay thế mới thay đổi còn các bộ ba khác không thay đổi.
B. Toàn bộ các bộ ba nucleotit trong gen bị thay đổi.
C. Nhiều bộ ba nucleotit trong gen bị thay đối.
D. Các bộ ba từ vị trí cặp nucleotit bị thay thế đến cuối gen bị thay đổi.
Lời giải
Đáp án A
A ® đúng. Chỉ bộ ba có nucleotit thay thế mới thay đổi còn các bộ ba khác không thay đổi (vì thay thế 1 cặp nucleotit chỉ liên quan đến một bộ ba).
B ® sai. Toàn bộ các bộ ba nucleotit trong gen bị thay đổi (đột biến này chỉ có thể là mất hay thêm 1 cặp nucleotit ở vị trí bộ ba thứ 2 của gen).
C ® sai. Nhiều bộ ba nucleotit trong gen bị thay đổi (đột biến này chỉ có thể là mất hay thêm 1 cặp nucleotit).
D ® sai. Các bộ ba từ vị trí cặp nucleotit bị thay thế đến cuối gen bị thay đổi (đột biến này phải là mất hay thêm 1 cặp nucleotit).
Câu 6
A. Trong cấu trúc cùa gen, liên quan đến một hoặc một số nucleotit tại một điểm nào đó trên ADN
B. Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào.
C. Trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit tại một điểm nào đó trên gen.
D. Trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, xảy ra trong quá trình phân chia tế bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Bệnh máu khó đông, hội chứng Tớcnơ.
B. Bệnh ung thư máu ác tính, hội chứng tiếng mèo kêu.
C. Bệnh bạch tạng, hội chứng Đao.
D. Bệnh phêninkêtô niệu, bệnh hồng cầu hình lười liềm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. chọn lọc tự nhiên.
B. giao phối.
C. đột biến
D. cách li
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Quần thể sâu ăn lá chi xuất hiện những biến dị màu xanh lục được chọn lọc tự nhiên giữ lại.
B. Quần thể sâu ăn lá đa hình về kiểu gen và kiểu hình, chọn lọc tự nhiên đã tiến hành chọn lọc theo những hướng khác nhau.
C. Sâu ăn lá đã bị ảnh hướng bởi màu sắc của lá cây có màu xanh lục.
D. Chọn lọc tự nhiên đã đào thải những cá thể mang biến dị có màu sắc khác màu xanh lục, tích lũy những cá thể mang biến dị màu xanh lục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Điều chỉnh mối quan hệ giữa các cá thế trong quần thể.
B. Điều chỉnh sức sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể.
C. Điều chỉnh kiểu phân bố cá thế trong quần thể.
D. Điều chỉnh cấu trúc tuổi của quần thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. (2) và (3).
B. (2) và (4).
C. (l) và (4).
D. (l) và (3)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Chim sáo và trâu rừng
B. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Lúa và cỏ dại trong ruộng lúa.
D. Trùng roi và mối
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Sự biến động số lượng con mồi và số lượng vật ăn thịt có liên quan chặt chẽ với nhau.
B. Trong quá trình tiến hoá, vật ăn thịt hình thành đặc điểm thích nghi nhanh hơn con mồi.
C. Con mồi thường có số lượng cá thể nhiều hơn số lượng vật ăn thịt.
D. Vật ăn thịt thường có kích thước cơ thể lớn hơn kích thước con mồi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. (1) và (2).
B. (1) và (4).
C. (3) và (4).
D. (2) và (3)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Năng lượng thất thoát qua mỗi bậc dinh dưỡng của chuỗi thức ăn là rẩt lớn.
B. Sự biến đổi năng lượng diễn ra theo chu trình.
C. Sự chuyển hoá vật chất diễn ra không theo chu trình.
D. Năng lượng của sinh vật sàn xuất bao giờ cũng nhỏ hơn năng lượng của sinh vật tiêu thụ nó.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. tỉ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng.
B. tỉ số sinh khối trung bình giữa các bậc dinh dưỡng.
C. hiệu số sinh khối trung bình của hai bậc dinh dưỡng liên tiếp
D. hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng liên tiếp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước với thành mạch gỗ.
C. Áp suất rễ.
D. Lực hút cùa tán lá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Quá trình liên kết với để hình thành nhờ vi sinh vật .
B. Quá trình liên kết với để hình thành nhờ vi sinh vật .
C. Quá trình liên kết với để hình thành nhờ vi sinh vật .
D. Chuyển hoá
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. giải phóng 2ATP
B. giải phóng 36ATP.
C. giải phóng 38ATP
D. không giải phóng ATP.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Hệ mạch cấu tạo đơn giản
B. Tim có cấu tạo đơn giản
C. Kích thước cơ thể nhỏ.
D. Nhu cầu oxy và chất dinh dưỡng thấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 5’ - AXA UGU XUG GUG AAA GXA XXX...
B. 5’ - AUG UXU GGU GAA AGX AXX X...
C. 5’- GUX UGG UGA AAG XAX XX...
D. 5’- XAU GUX UGG UGA AAG XAX XX...
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 3 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1
B. 3 : 3 : 1 : 1.
C. 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1.
D. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Aabb × AaBb và AaBb ×AaBb.
B. Aabb × aabb và Aa × aa.
C. Aabb × aaBb và AaBb × aabb
D. Aabb × aaBb và Aa × aa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. (liên kết hoàn toàn).
B. (liên kết hoàn toàn) (liên kết hoàn toàn).
C. (liên kết hoàn toàn).
D. (liên kết hoàn toàn) (liên kết hoàn toàn).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. P: AaBb; cây 1: AABB; cây 2: AaBb
B. P: AaBb; cây 1: Aabb; cây 2: AaBb
C. P: AaBb; cây 1: aaBb; cây 2: AaBb
D. P: AaBb; cây 1: aabb; cây 2:AaBb
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Có đột biến trội xảy ra.
B. Tính trạng chịu ảnh hưởng của giới tính
C. Tính trạng do 2 cặp gen tương tác quy định.
D. Do sự tác động của môi trường sống
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. 22%.
B. 28%.
C. 32%.
D. 46%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 0,14 AA + 0,47Aa + 039 aa.
B. 0,39 AA + 0,47Aa + 0,14 aa.
C. 0,1 AA + 0,44Aa + 0.46 aa.
D. 0,16 AA + 0,48Aa + 0,36 aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. 0,484375
B. 0,984375
C. 0,96875
D. 0,4921875.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.