Câu hỏi:

15/03/2020 277 Lưu

Ở một loài thực vật, xét 2 gen nam trong nhân tế bào, mỗi gen đều có 2 alen. Cho hai cây (P) thuần chủng khác nhau về cả hai cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1. Cho F1 lai với cơ thể đồng hợp tử lặn về cả hai cặp gen, thu được Fa. Biết rằng không xảy ra đột biến và nếu có hoán vị gen thì tần số hoán vị là 50%, sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Theo lý thuyết, trong các trường hợp về tỉ lệ kiểu hình sau đây, có tối đa bao nhiêu trường hợp phù hợp với tỉ lệ kiểu hình của Fa?

(1) Tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1.              (2) Tỉ lệ 3:1.                      (3) Ti lệ 1 : 1.

(4) Tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1.               (5) Tỉ lệ 1 : 2 : 1.                (6) Tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.

A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Theo giả thiết: Xét 2 gen, mỗi gen cỏ 2 alen (A, a; B, b)

Nếu hoán vị thỉ f = 50%.

Pt/c: tương phản F1 phải dị hợp (Aa, Bb)

F1(Aa, Bb) x (aa, bb)Fa: 1 trong các trường hợp sau:

+ Trường hợp mỗi gen quy định 1 tính trạng

-    1 : 1 : 1 : 1 F1 AaBb hoặc ABab hoặc AbaB, f=50%

-    1 : 1 F1 ABabhoặc AbaB, liên kết hoàn toàn.

+ Trường hợp 2 gen quy định 1 tính trạng (tương tác gen)

F1: AaBb x aabbFa: 1 :1 : 1 : 1 (9 : 3 : 3 : 1)

Fa: 1 : 3(9 : 7 hoặc 13 : 3)

Fa: 1 : 2: 1 (9 : 6 hoặc 12 : 3: 1)

Kết luận:

(1)     Tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1® Không xảy ra.

(2)     Tỉ lệ 3 : l ® Có thể, gặp trong tương tác gen.

(3)     Tỉ lệ 1 : 1 ® Có thể, gặp trong tương tác gen và liên kết hoàn toàn.

(4)     Tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1® Không xảy ra.

(5)     Tỉ lệ 1 : 2 : 1 ® Có thể, gặp trong tương tác gen.

(6)  Tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1 ® Có thể, gặp trong tương tác gen, di truyền phân ly độc lập và hoán vị gen với tần số 50%.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án D.

1 tế bào sinh tinh 2n NST=x 

 ở kỳ sau GP1 (trong 1 tế bào, 2nkép=2n.2=2x)

1 tế bào kỳ sau 1 (2n.2 = 2x)

Lời giải

Đáp án A

1. ® sai. Số lượng gen có trong kiểu gen ® không liên quan đến tần số đột biến của một gen

2. ® đúng. Đặc điểm cấu trúc của gen. Nếu gen có cấu trúc bền ® tần số đột biến thấp hoặc ngược lại.

3. ® đúng. Cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến ® các tác nhân đó tác động làm cho tần số đột biến một gen thay đổi.

4. ® sai. Sức chống chịu của cơ thể dưới tác động của môi trường.

Câu 3

A. Chỉ bộ ba có nucleotit thay thế mới thay đổi còn các bộ ba khác không thay đổi.

B. Toàn bộ các bộ ba nucleotit trong gen bị thay đổi.

C. Nhiều bộ ba nucleotit trong gen bị thay đối.

D. Các bộ ba từ vị trí cặp nucleotit bị thay thế đến cuối gen bị thay đổi.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Cần môi trường nội bào cung cấp các nucleotit A. T. G, X

B.   Chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất.

C.   Cần có sự tham gia cùa enzim ligaza.

D.   Chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Lực liên kết giữa các phân tử nước.

B. Lực liên kết giữa các phân tử nước với thành mạch gỗ.

C. Áp suất rễ.

D. Lực hút cùa tán lá.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Trong cấu trúc cùa gen, liên quan đến một hoặc một số nucleotit tại một điểm nào đó trên ADN

B. Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào.

C. Trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit tại một điểm nào đó trên gen.

D. Trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, xảy ra trong quá trình phân chia tế bào.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. tỉ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng.

B. tỉ số sinh khối trung bình giữa các bậc dinh dưỡng.

C. hiệu số sinh khối trung bình của hai bậc dinh dưỡng liên tiếp

D. hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng liên tiếp

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP