Bộ đề luyện thi THPTQG Sinh học cực hay có lời giải chi tiết (đề số 24)
15 người thi tuần này 4.6 24.6 K lượt thi 42 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Tổng hợp đề thi thử trắc nghiệm môn Sinh Học có lời giải (Đề số 1)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. ARN có thể nhân đôi mà không cần đến enzim (protein)
B. ARN có kích thước nhỏ hơn ADN
C. ARN có thành phần nucleotit loại uraxin
D. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân
Lời giải
Đáp án A
Người ta chứng minh phân tử có khả năng tự nhân đôi xuất hiện đầu tiên là ARN, chúng có khả năng tự nhân đôi mà không cần xúc tác của enzim và có khả năng lưu trữ thông tin di truyền; về sau chức năng này chuyển cho ADN, chức năng xúc tác chuyển cho protein, ARN đóng vai trò truyền đạt thông tin di truyền (một điều đáng chú ý là trong tiến hóa cái gì đơn giản thì xuất hiện trước, cái gì phức tạp hoàn thiện hơn thì xuấ hiện sau: ARN cấu trúc đơn giản hơn, sao chép không cần enzim →ADN cấu trúc phức tạp hơn, ổn định hơn, bền hơn và sao chép cần enzim xúc tác)
Câu 2
A. Protein của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin
B. ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nucleotit
C. Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giông nhau
D. Các cơ thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào
Lời giải
Đáp án D
A. →đúng. Vì các loài đều có chung thành phần (đơn phân) câu tạo protein
B. →đúng. Vì các loài đều có chung thành phần (đơn phân) cấu tạo acid nucleic
C. →đúng. Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giống nhau, tức là có chung 64 bộ ba gồm có 3 bộ ba kết thúc, 2 bộ ba đặc hiệu, 59 bộ ba thoái hóa. Trừ một vài loài ngoại lệ.
D. →sai. Các cơ thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào → đây cũng là một bằng chứng quan trọng chứng minh quan hệ nguồn gốc, nhưng nó là bằng chứng tế bào học
Câu 3
A. Thời gian để quần thể tăng trưởng và phát triển
B. Thời gian sống của một cá thể có tuổi thọ cao nhất trong quần thể
C. Thời gian tồn tại thực của quần thể trong tự nhiên
D. Tuổi trung bình (tuổi thọ trung bình) của các cá thể trong quần thể
Lời giải
Đáp án D
+ Tuổi sinh lý: là thời gian sống có thể đạt tới của 1 cá thể trong quần thể
+ Tuổi sinh thái: là thời gian sống thực của 1 cá thể
+ Tuổi quần thể là tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể
Nghiên cứu về cấu trúc các nhóm tuổi giúp chúng ta bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có hiệu quả hơn
Câu 4
A. Phân bố đồng đều
B. Phân bố theo nhóm
C. Phân bố ngẫu nhiên
D. Phân bố theo chiều thẳng đứng
Lời giải
Đáp án B
Sự phân bố các cá thể trong không gian của quần thể tạo sự thuận lợi cho các cá thể sử dụng tối ưu nguồn sống trong những môi trường khác nhau. Sự phân bố theo 3 dạng: phân bố đều, phân bố ngẫu nhiên và phân bố theo nhóm. Trong đó phân bố theo nhóm là phổ biến nhất trong tự nhiên (gặp trong điều kiện sống phân bố không đồng nhất, các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường)
Câu 5
Đặc điểm nào sau đây về sự phân tầng của các loài sinh vật trong quần xã rừng mưa nhiệt đới là đúng?
A. Các loài thực vật phân bố theo tầng còn các loài động vật không phân bố theo tầng
B. Sự phân tầng của các loài thực vật kéo theo sự phân tầng của các loài động vật
C. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng
D. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái
Lời giải
Đáp án B
A. →sai. Các loài thực vật phân bố theo tầng còn các loài động vật không phân bố theo tầng
B. →đúng. Sự phân tầng của các loài thực vật kéo theo sự phân tầng của các loài động vật
C. →sai. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng
D. →sai. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái
Câu 6
A. Tính cạnh tranh giữa các loài do đó thu được năng suất cao hơn
B. Hình thành nên chuỗi và lưới thức ăn trong thủy vực
C. Tận dụng tối đa nguồn thức ăn, nâng cao năng suất sinh học của thủy vực
D. Tăng cường mối quan hệ cộng sinh giữa các loài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng đó
B. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon monooxit (CO)
C. Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trầm tích
D. Toàn bộ lượng cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng được quay trở lại môi trường không khí
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Làm chúng có xu hương phân li ổ sinh thái
B. Làm cho các loài trên đều bị tiêu diệt
C. Làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh
D. Làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa
B. Động vật đa bào
C. Vi khuẩn cố định nito
D. Cây họ đậu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Có các rễ hô hấp mọc từ các rễ bên và đâm thẳng từ dưới lên mặt đất
B. Rễ hô hấp có mô sống, tầng biền phát triển và có nhiều bì khổng
C. Dịch tế bào rễ có áp suất thẩm thấu rất cao
D. Rễ cây đâm sâu, lan rộng, hình thành khối lượng khổng lồ các lông hút
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Mất nước và vỡ
B. Mất nước và co nguyên sinh
C. Hấp thụ nước và phồng lên
D. Hấp thụ nước và phản co nguyên sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Thực hiện nhờ enzim nitrogenaza
B. Là phản ứng khử
C. Là phản ứng khử
D. Là phản ứng khử
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Hệ sắc tố quang hợp gồm diệp lục và carotenoic
B. Diệp lục có 2 loại là diệp lục a và diệp lục b
C. Nhóm sắc tố chính carotenoic gồm caroten và xantophyl
D. Diệp lục là nguyên nhân làm cho lá có màu lục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Đường phân
B. Chu trình Crep
C. Chuỗi truyền electron
D. Tạo thành Axetyl - CoenzimA
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Thường sử dụng lượng thức ăn rất lớn
B. Đôi khi chúng ăn cả thức ăn động vật
C. Tăng cường ăn các cây họ đậu
D. Tiêu hóa vi sinh vật sống dạ cỏ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Đột biến
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Các yếu tố ngẫu nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. (1) và (2)
B. (2) và (4)
C. (3) và (4)
D. (1) và (4)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi
B. Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3’ – OH tự do
C. Nối các đoạn Okazaki với nhau
D. Tháo xoắn phân tử ADN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào
B. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nucleotit trên ADN
C. Tỷ lệ A + T/ G + X
D. Thành phần các bộ ba nucleotit trên ADN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 4
C. 1, 3, 5
D. 2, 3, 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Sử dụng mARN nhân tạo để tổng hợp protein trong ống nghiệm
B. Sử dụng bộ máy tổng hợp protein từ dịch chiết tế bào Ecoli
C. Sử dụng tế bào Ecoli để tạo dùng ADN tái tổ hợp
D. Sử dụng Plasmid làm Vector mang ADN tái tổ hợp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Vì gen trong quần thể giao phối có cấu trúc kém bền vững
B. Vì vốn gen trong quần thể rất lớn
C. Vì số lượng gen trong tế bào rất lớn
D. Vì trong quần thể giao phối hiện tượng NST bắt cặp và trao đổi chéo xảy ra thường xuyên hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Thay thế một acid amin
B. Thay đổi trình tự toàn bộ các acid amin
C. Mất 1 acid amin
D. Thay đổi trình tự từ aa thứ 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 996 lượt phân tử tARN
B. 1000 lượt phân tử tARN
C. 994 lượt phân tử tARN
D. 4990 lượt phân tử tARN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A.
B.
C.
D. Không có đáp án nào đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 5/16
B. 3/32
C. 27/64
D. 15/64
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. AaBb x aaBb
B. AaBb x Aabb
C. Aabb x aaBb
D. AaBb x AaBb
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân cao
B. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông vằn, chân cao
C. Tất cả gà lông không vằn, chân cao đều là gà trống
D. Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân thấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân cao
B. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông vằn, chân cao
C. Tất cả gà lông không vằn, chân cao đều là gà trống
D. Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân thấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Kiểu gen của F1 là
B. Kiểu gen của F1 là
C. Kiểu gen của F1 là
D. A hoặc B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. 87,36%
B. 81,25%
C. 31,36%
D. 56,25%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. 56,25% mắt đỏ: 43,75% mắt trắng
B. 50% mắt đỏ: 50% mắt trắng
C. 75% mắt đỏ: 25% mắt trắng
D. 62,5% mắt đỏ: 37,5% mắt trắng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.