Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
21511 lượt thi 40 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Một trong những đặc điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là:
A. Đều diễn ra trên toàn bộ phận tử ADN
B. Đều có sự hình thành các đoạn Okazaki
C. Đều theo nguyên tắc bổ sung
D. Đều có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza
Câu 2:
Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn
A. Trước phiên mã
B. Sau dịch mã
C. Dịch mã
D. Phiên mã
Câu 3:
Khi gen trên ADN của lục lạp ở thực vật bị đột biến sẽ không dẫn đến kết quả nào dưới đây?
A. Trong 1 tế bào có mang gen đột biến sẽ có 2 loại lục lạp xanh và trắng
B. Làm cho toàn cây hóa trắng do không tổng hợp được chất diệp lục
C. Sự phân phối ngẫu nhiên và không đồng đều của những lạp thể này thông qua quá trình nguyên phân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đốm trắng
D. Lục lạp sẽ mất khả năng tổng hợp diệp lục làm xuất hiện màu trắng
Câu 4:
Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau
B. Khi các bazo nito dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nucleotit
C. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nucleotit thường làm thay đổi ít nhất thành phần acid amin của chuỗi polipeptit do gen đó tổng hợp
D. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến
Câu 5:
Nguyên nhân trực tiếp gây nên bệnh ưng thư là:
A. Do các tác nhân gây đột biến trong môi trường (vật lý, hóa học, sinh học), rối loạn sinh lý cơ thể
B. Do đột biến gen và đột biến NST dẫn tới mất khả năng kiểm soát sự phân bào và liên kết tế bào
C. Do một tế bào mất khả năng kiểm soát sự phân bào tạo thành khối u và di căn
D. Do tiếp xúc nhiều với các hóa chất độc hại, sử dụng nhiều các chất kích thích (rượu, thuốc lá)
Câu 6:
Trong các cơ chế cách li sinh sản, cách li trước hợp tử thực chất là
A. Ngăn cản sự thụ tinh nhân tạo thành hợp tử
B. Ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai
C. Ngăn cản con lai hình thành giao tử
D. Ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai hữu thụ
Câu 7:
Loài bông của châu Âu có 2n=26 nhiễm sắc thể đều có kích thước lớn, loài bông hoang dại ở Mĩ có 2n=26 nhiễm sắc thể đều có kích thước nhỏ hơn. Loài bông trồng ở Mĩ được tạo ra bằng con đường lai xa và đa bội hóa giữa loài bông châu Âu với loài bông hoang dại ở Mĩ. Loài bông trồng ở Mĩ có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng là
A. 13 nhiễm sắc thể lớn và 26 nhiễm sắc thể nhỏ
B. 13 nhiễm sắc thể lớn và 13 nhiễm sắc thể nhỏ
C. 26 nhiễm sắc thể lớn và 13 nhiễm sắc thể nhỏ
D. 26 nhiễm sắc thể lớn và 26 nhiễm sắc thể nhỏ
Câu 8:
Trong các loại cách li trước hợp tử, cách li tập tính có đặc điểm:
A. Mặc dù sống trong cùng một khu vực địa lí nhưng các cá thể của các loài có họ hàng gần gũi và sống trong những sinh cảnh khác nhau nên không thể giao phối với nhau
B. Các cá thể của các loài khác nhau có thể có những tập tính giao phối riêng nên chúng thường không giao phối với nhau
C. Các cá thể của các loài khác nhau có thể sinh sản vào những mùa khác nhau nên chúng không có điều kiện giao phối với nhau
D. Các cá thể thuộc các loài khác nhau có thể có cấu tạo các cơ quan sinh sản khác nhau nên chúng không thể giao phối với nhau
Câu 9:
Theo quan niệm hiện đại về quá trình phát sinh sự sống trên Quả Đất, mầm mống những cơ thể sống đầu tiên được hình thành ở:
A. Trên mặt đất
B. Trong không khí
C. Trong lòng đất
D. Trong nước đại dương
Câu 10:
Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Nhiệt độ môi trường
B. Quan hệ cộng sinh
C. Sinh vật này ăn sinh vật khác
D. Sinh vật kí sinh – sinh vật chủ
Câu 11:
Trong các ví dụ sau, có bao nhiêu ví dụ về sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì?
(1) Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng bị giảm mạnh do cháy rừng
(2) Chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào thời gian thu hoạch lúa, ngô hàng năm
(3) Số lượng sâu hại lúa bị giảm mạnh khi người nông dân sử dụng thuốc trừ sâu hóa học
(4) Cứ 10 – 12 năm, số lượng cá cơm ở vùng biển Peru bị giảm mạnh do có dòng nước nóng chảy qua làm cá chết hàng loạt
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 12:
Trong các đặc trưng sau đây, đặc trưng nào là đặc trưng của quần xã sinh vật?
A. Nhóm tuổi
B. Tỉ lệ giới tính
C. Số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích
D. Sự phân bố của các loài trong không gian
Câu 13:
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật?
A. Mối quan hệ giữa vật chủ - vật kí sinh là sự biến tướng của quan hệ con mồi – vật ăn thịt
B. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong cùng một sinh cảnh
C. Trong tiến hóa, các loài gần nhau về nguồn gốc thường hướng đến sự phân li về ổ sinh thái của mình
D. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là một trong những động lực của quá trình tiến hóa
Câu 14:
Những tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh?
A. Năng lượng Mặt Trời và năng lượng gió
B. Địa nhiệt và khoáng sản
C. Đất, nước và sinh vật
D. Năng lượng sóng và năng lượng thủy triều
Câu 15:
Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ cạnh tranh khác loài?
A. Giun đũa sống trong ruột lợn
B. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá trong cùng một môi trường
C. Bò ăn cỏ
D. Cây lúa và cỏ dại sống trong một ruộng lúa
Câu 16:
Vi khuẩn cố định nito trong đất đã biến đổi nito diễn ra theo trình tự nào sau đây?
A. Dạng NO3- thành dạng N2
B. Dạng NO2- thành dạng NO3-
C. Dạng N2 thành dạng NH4+
D. Dạng NO2- thành dạng NO3-
Câu 17:
Giả sử lưới thức ăn đơn giản của một ao nuôi cá như sau:
Biết rằng cá mè hoa là đối tượng được chủ ao chọn khai thác để tạo ra hiệu quả kinh tế. Biện pháp tác động nào sau đây sẽ làm tăng hiệu quả kinh tế của ao nuôi này?
A. Làm tăng số lượng cá mương trong ao
B. Loại bỏ hoàn toàn giáp xác ra khỏi ao
C. Hạn chế số lượng thực vật phù du có trong ao
D. Thả thêm cá quả vào ao
Câu 18:
Khi nói đến ý nghĩa sự thoát hơi nước ở lá, phát biểu nào sai?
A. Tạo ra lực hút nước ở rễ
B. Điều hòa nhiệt độ bề mặt thoát hơi nước
C. Tạo lực liên kết giữa các phân tử nước
D. Tạo điều kiện cho CO2 từ không khí vào lá thực hiện chức năng quang hợp
Câu 19:
Con đường vận chuyển nước qua nguyên sinh chất (tế bào chất) ở rễ là nhờ động lực nào?
A. Nước đi qua các khoảng gian bào nhờ chênh lệch áp suất thẩm thấu
B. Áp suất thẩm thấu của các tế bào giảm dần từ ngoài vào trong
C. Thế nước tăng dần từ ngoài vào trong
D. Áp suất thẩm thấu của các tế bào tăng dần từ ngoài vào trong
Câu 20:
Khi nói đến lục lạp, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lục lạp được cấu tạo bên ngoài là 2 lớp màng kép
B. Bên trong màng là chất nền, có các hạt grana
C. Trên các hạt grana là những dẹt (tylacoic) chồng lên nhau
D. Các phân tử diệp lục nằm ở trong chất nền của lục lạp
Câu 21:
Trong quá trình hô hấp hiếu khí ở tế bào thực vật, sản phẩm cuối cùng là gì?
A. Rượu etylic (C2H5OH)
B. CO2, H2O và ATP
C. Axit lactic (C3H6O3)
D. Axit oxaloaxetic (AOA)
Câu 22:
Quá trình hấp thụ các chất dinh dưỡng chủ yếu diễn ra ở ruột non. Điều giải thích nào sau đây là sai?
A. Ruột non có vi sinh vật, giúp thức ăn được biến đổi hoàn toàn thành các chất đơn giản
B. Vì chỉ đến ruột non thức ăn mới được biến đổi hoàn toàn thành các chất đơn giản
C. Ruột non có diện tích bề mặt hấp thụ rất lớn
D. Vì ruột non là phần dài nhất của ống tiêu hóa
Câu 23:
Khi nói đến động vật có hệ tuần hoàn kín, vòng tuần hoàn nhỏ có chức năng gì?
A. Dẫn máu đi nuôi nửa cơ thể phía trên
B. Dẫn máu đi nuôi phổi
C. Vận chuyển máu lên não
D. Vận chuyển máu đến phổi để trao đổi khí
Câu 24:
Khi nói đến tính trọng lực ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I.Hướng trọng lực là phản ứng của cây đối với trọng lực
II.Đỉnh rễ hướng trọng lực dương, đỉnh thân hướng trọng lực âm
III.Rễ cây hướng trọng lực âm, đâm sâu xuống đất giúp cây đứng vững
IV.Tế bào rễ cây mặt sáng ít auxin hơn tế bào mặt tối của rễ, mà nồng độ auxin tế bào rễ cao làm ức ức chế, nên tế bào phía tối sinh trưởng kéo dài tế bào nhanh hơn phía sáng
A. 1
B. 2
Câu 25:
Ở một loài thực vật, người ta tiến hành các phép lai sau:
(1) AaBbDd x AaBbDd (2) AaBBDd x AaBBDd
(3) AABBDd x AAbbDd (4) AaBBDd x AaBbDD
Các phép lai có thể tạo ra cây lai có kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen là:
A. (2) và (4)
B. (2) và (3)
C. (1) và (3)
D. (1) và (4)
Câu 26:
Cho các phát biểu sau đây:
(1) Khả năng đột biến gen xảy ra phụ thuộc nhiều nhất vào đặc điểm cấu trúc của gen
(2) Khả năng đột biến gen xảy ra phụ thuộc chủ yếu vào giai đoạn sinh lý tế bào, hậu quả của đột biến
(3) Đột biến gen xảy ra khi ADN tái bản
(4) Đột biến xảy ra khi NST phân ly ở kỳ sau của quá trình phân bào
(5) Vì vốn gen trong quần thể rất lớn nên đột biến gen có tần số thấp nhưng lại thường xuyên hiện trong quần thể giao phối
Câu 27:
Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n=8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Kết luận nào sau đây về thể một nhiễm của loài trên là đúng?
(1) AaaBbDdEe hoặc AaBbDdEe
(2) AaBbDde hoặc ABbDdEe hoặc AaBDdEe
(3) AabbDDE
(4) AaaBDdEe
(5) AaBbDdE, aBbDdEe, AaBBDEe, AaBbDde
Số kết luân đúng:
B. 8
C. 6
Câu 28:
Có 3 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là:
Câu 29:
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Theo lý thuyết phép lai nào sau đây tạo ra ở đời con có 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình?
A. AaBbDd x aabbDD
B. AaBbdd x AabbDd
C. AaBbDd x aabbdd
D. AaBbDd x AaBbDD
Câu 30:
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, các gen liên kết hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân ly theo tỷ lệ 3:1
A. AbaB×Abab
B. ABab×ABab
C. ABab×abab
D. AbaB×AbaB
Câu 31:
Ở một loài thực vật, alen A quy định lá nguyên trội hoàn toàn so với alen a quy định lá xẻ; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây lá nguyên, hoa đỏ giao phấn với cây lá nguyên, hoa trắng (P), thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình trong đó số cây lá nguyên, hoa đỏ chiếm tỷ lệ 30%. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết, ở F1 số cây lá nguyên, hoa trắng thuần chủng chiếm tỉ lệ:
A. 5%
B. 20%
C. 50%
D. 10%
Câu 32:
Khi nói về bệnh ung thư ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong hệ gen của người, các gen tiền ung thư đều là những gen có hại
B. Bệnh ung thư thường liên quan đến các đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể
C. Những gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng di truyền được qua sinh sản hữu tính
D. Sự tăng sinh không kiểm soát của các tế bào sinh dưỡng luôn dẫn đến hình thành các khối u ác tính
Câu 33:
Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen không alen là A và B tương tác với nhau quy định. Nếu trong kiểu gen có cả hai gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; khi chỉ có một loại gen trội A hoặc B hay toàn bộ gen lặn thì cho kiểu hình hoa trắng. Tính trạng chiều cao cây do một gen gồm hai alen là D và d quy định, trong đó gen D quy định thân thấp trội hoàn toàn so với alen d quy định thân cao. Tính theo lý thuyết, phép lai AaBbDd x aabbDd cho đời con có kiểu hình thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ:
A. 25%
B. 56,25%
C. 6,25%
D. 18,75%
Câu 34:
Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền hai bệnh ở người là bệnh P và bệnh M. Alen A quy định không bị bệnh P trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh P; alen B quy định không bị bệnh M trội hoàn toàn so với alen b quy định bệnh M. Các gen này nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen của II.5 và III.8 lần lượt là:
A. XAbXaB và XaBY
B. XAbXAB và XAbY
C. XABXab và XaBY
D. XAbXaB và XAbY
Câu 35:
Một loài thực vật gen A quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so với gen a quy định hạt dài; gen B quy định hạt đỏ là trội hoàn toàn so với gen b quy định hạt trắng. Hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập. Khi thu hoạch ở một quần thể cân bằng di truyền, người ta thu được 63% hạt tròn, đỏ: 21% hạt tròn, trắng: 12% hạt dài, đỏ: 4% hạt dài
A. A= 0,5; a= 0,5; B= 0,6; b= 0,4
B. A= 0,7; a= 0,3; B= 0,6; b= 0,4
C. A= 0,6; a= 0,4; B= 0,5; b= 0,5
D. A= 0,5; a= 0,5; B= 0,7; b= 0,3
Câu 36:
Ở một quần thể thú ngẫu phối, xét ba gen, mỗi gen đều có 2 alen. Gen thứ nhất nằm trên NST thường, hai gen còn lại nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Trong trường hợp không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu kết luận đúng?
(1) Số loại kiểu gen tối đa về cả ba gen trên có thể được tạo ra trong quần thể này là 42
(2) Có tối đa 360 kiểu giao phối giữa các cá thể trong quần thể
(3) Những con cái trong quần thể có tối đa là 30 kiểu gen
(4) Những con đực trong quần thể có tối đa là 36 kiểu gen
Câu 37:
Cho con đực thân đen mắt trắng thuần chủng lai với con cái thân xám mắt đỏ thuần chủng được F1 toàn thân xám mắt đỏ. Cho F1 giao phối với nhau, đời F2 có tỉ lệ: Ở giới cái: 100% thân xám mắt đỏ ở giới đực: 40% thân xám mắt đỏ: 40% thân đen mắt trắng: 10% thân xám mắt trắng: 10% thân đen mắt đỏ. Biết mỗi tính trạng do 1 cặp gen quy định. Cho các nhận định sau:
(1) 2 gen quy định màu thân và màu mắt nằm vùng không tương đồng của NST giới tính X
(2) 2 gen quy định màu thân và màu mắt liên kết không hoàn toàn, hoán vị xảy ra ở con cái F1 với tần số 20%
(3) Con đực và con cái F1 có kiểu gen lần lượt là XABY, XABXab
(4) Hoán vị gen xảy ra ở con cái và con đực F1 với tần số 20%
Số nhận định đúng:
Câu 38:
Một tế bào sinh dưỡng của một loài có bộ nhiễm sắc thể kí hiệu là AaBbDdEe bị rối loạn phân li trong phân bào ở 1 nhiễm sắc thể kép trong cặp Dd sẽ tạo ra 2 tế bào con có kí hiệu nhiễm sắc thể là:
A. AaBbDDdEe và AaBbddEe
B. AaBbDddEe và AaBbDEe
C. AaBbDDddEe
D. AaBbDddEe và AaBbddEe
Câu 39:
Cho F1 (Aa, Bb, Dd) quy định 3 cặp tính trạng trội, lặn hoàn toàn. Lai phân tích F1 thì kết quả Fa thu được tỉ lệ sau 3A-B-dd: 3aabbD-: 2aaB-dd: 2AabbD-: 1aaB-D-: 1Abbdd. Bản đồ di truyền của 3 gen là:
A. A BD
B. A DB
C. D BA
D. BA D
Câu 40:
Gen M quy định tính trạng bình thường, trội hoàn toàn so với m quy định mù màu. Gen trên NST Y (không có alen trên Y). Bố, mẹ bình thường, sinh con một trai mắc hội chứng Claiphento và mù màu. Kiểu gen của bố mẹ và con trai là:
A. P: XMY ×XmXm; F1: XmY
B. P: XmY ×XmXm; F1: XMXmY
C. P: XMY ×XmXm; F1: XmXmY
D. P: XMY ×XMXm; F1: XmXmY
4302 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com