Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là: 48,86
Giải thích:
Gọi phần trăm số nguyên tử của đồng vị \[{}_{19}^{39}K\]là x (%)
⇒ Phần trăm số nguyên tử của đồng vị là \[{}_{19}^{41}K\]là (100 - x) %
Áp dụng công thức tính nguyên tử khối trung bình ta có:
\[{\overline A _K} = 39,13 = \frac{{39x + 41.(100 - x)}}{{100}} \Rightarrow x = 93,5\]
Hay trong tự nhiên đồng vị \[{}_{19}^{39}K\]chiếm 93,5% tổng số nguyên tử.
Giả sử có 1 mol KCl thì tổng số mol các đồng vị của K là 1 mol, trong đó số mol của \[{}_{19}^{39}K\]là \[1.\frac{{93,5}}{{100}} = 0,935\]mol
Vậy thành phần phần trăm về khối lượng của \[{}_{19}^{39}K\] có trong KCl là
\[\% {}_{19}^{39}K = \frac{{0,935.39}}{{39,13 + 35,5}}.100\% = 48,86\% \]
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Theo bài ra, ta có hệ phương trình:
\[\left\{ \begin{array}{l}2Z + N = 52\\1,06Z - N = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}Z = 17\\N = 18\end{array} \right.\]
⇒ Số khối A = Z + N = 17 + 18 = 35.
Kí hiệu nguyên tử X là: \({}_{17}^{35}X.\)
Lời giải
Cấu hình e của X có dạng: 1s22s22p63s23p63da4s2
a. Đúng. Lớp ngoài cùng là 4s2.
b. Đúng. Tổng electron s và p là 2 + 2 + 6 + 2 + 6 + 2 = 20.
c. Đúng. a nhận các giá trị 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10.
d. Sai. Vì cấu hình không có phân lớp d.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 1s22s22p63s23p6.
B. 1s22s22p63s23p63d1.
C. 1s22s22p63s23p64s1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.