Câu hỏi:

19/09/2025 65 Lưu

Giá trị của biểu thức \(\left( {15x{y^2} + 18x{y^3} + 16{y^2}} \right):6{y^2} - 15{x^4}{y^3}:6{x^3}{y^3}\) tại \(x = - 1\)\(y = 1\)          

A. \( - \frac{1}{3}\). 
B. \(\frac{3}{2}\).     
C. \(\frac{2}{3}\).                   
D. \( - \frac{2}{3}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: \(\left( {15x{y^2} + 18x{y^3} + 16{y^2}} \right):6{y^2} - 15{x^4}{y^3}:6{x^3}{y^3}\)\( = \left( {\frac{5}{2}x + 3xy + \frac{8}{3}} \right) - \frac{5}{2}x = 3xy + \frac{8}{3}.\)

Thay \(x = - 1\)\(y = 1\) vào biểu thức trên, ta có: \(3 \cdot \left( { - 1} \right) \cdot 1 + \frac{8}{3} = - \frac{1}{3}.\)

Vậy ta chọn phương án A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\frac{{ - 1}}{4}\).                                  
B. \(5x + 9\).    
C. \({x^3}{y^2}\).     
D. \({x^2}y\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Biểu thức \(5x + 9\) có chứa phép cộng của đơn thức \(5x\) và số 9 nên đây là đa thức, không phải là đơn thức.

Câu 2

A. \(\frac{{10\,\,000}}{{x - 1}}.\)             
B. \(\frac{{10\,\,000}}{x}.\)                                      
C. \(\frac{{80}}{x}.\)            
D. \(\frac{{10\,\,080}}{x}.\)                                     

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Số sản phẩm phải sản xuất trong một ngày theo kế hoạch là \(\frac{{10\,\,000}}{x}\) (sản phẩm).

Câu 3

A. \( - 1\).                    
B. \(x - 1\).                  
C. \({x^2}y + x - 1\).    
D. \({x^2}y - 2xy + x - 1\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. 0.                              
B. 1.                              
C. 2.       
D. 3.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \( - 36{x^2}{y^3}\).                                 
B. \( - 36{x^3}{y^4}\).                 
C. \(12{x^2}{y^3}\).              
D. \(36{x^3}{y^4}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(80\).                      
B. \(140\).                    
C. \(170\).                                  
D. \( - 170\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP