Câu hỏi:

22/09/2025 17 Lưu

Quan sát biểu đồ đoạn thẳng dưới đây:

Quan sát biểu đồ đoạn thẳng dưới đây:

(a) Từ biểu đồ trên, ta lập được bảng số liệu dân số thể giới như sau:
   Năm
  1959
  1969
  1979
  1989
  1999
  2009
  2019
    Dân số (tỉ người)
  2 (ảnh 1)

(a) Từ biểu đồ trên, ta lập được bảng số liệu dân số thể giới như sau:

Quan sát biểu đồ đoạn thẳng dưới đây:

(a) Từ biểu đồ trên, ta lập được bảng số liệu dân số thể giới như sau:
   Năm
  1959
  1969
  1979
  1989
  1999
  2009
  2019
    Dân số (tỉ người)
  2 (ảnh 2)

(b) Dân số thế giới đều tăng trong mỗi thập kỉ từ 1959 đến 2019.

(c) Thập kỉ mà dân số tăng nhiều nhất là 1999 đến 2009.

(d) Thập kỉ dân số tăng nhiều nhất hơn thập kỉ có dân số tăng ít nhất là \(0,2\) tỉ dân.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Đúng.

Từ biểu đồ trên, ta lập được bảng số liệu dân số thể giới như sau:

Quan sát biểu đồ đoạn thẳng dưới đây:

(a) Từ biểu đồ trên, ta lập được bảng số liệu dân số thể giới như sau:
   Năm
  1959
  1969
  1979
  1989
  1999
  2009
  2019
    Dân số (tỉ người)
  2 (ảnh 3)

b) Đúng.

Quan sát biểu đồ, nhận thấy biểu đồ tăng liên tục từ năm 1959 đến năm 2019.

Do đó, dân số thể giới đều tăng trong mỗi thập kỉ từ 1959 đến 2019.

c) Đúng.

Trong thập kỉ từ 1959 đến 1969, dân số tăng: \(3,63 - 2,98 = 0,65\) (tỉ người).

Trong thập kỉ từ 1969 đến 1979, dân số tăng: \(4,38 - 3,63 = 0,75\) (tỉ người)

Trong thập kỉ từ 1979 đến 1989, dân số tăng: \(5,24 - 4,38 = 0,86\) (tỉ người)

Trong thập kỉ từ 1989 đến 1999, dân số tăng: \(6 - 5,24 = 0,76\) (tỉ người)

Trong thập kỉ từ 1999 đến 2009, dân số tăng: \(6,87 - 6 = 0,87\) (tỉ người)

Trong thập kỉ từ 2009 đến 2019, dân số tăng: \(7,71 - 6,87 = 0,84\) (tỉ người).

Do đó, thập kỉ mà dân số tăng nhiều nhất là từ năm 1999 đến 2019.

d) Sai.

Thập kỉ mà dân số tăng ít nhất là từ năm 1959 đến năm 1969, tăng \(0,65\) tỉ người.

Vậy thập kỉ dân số tăng nhiều nhất hơn thập kỉ có dân số tăng ít nhất là \(0,87 - 0,65 = 0,22\) (tỉ người).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án: 3,9

Số huy chương vàng mà đội tuyển Việt Nam giành được gấp số huy chương vàng của đội tuyển Philippines là: \(\frac{{205}}{{52}} \approx 3,9\) (lần).

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Dữ liệu ở dòng 1 (dữ liệu về xếp loại học tập) là dữ liệu định tính và có thể so sánh.

Câu 6

A.

Làm thí nghiệm.

B.

Phỏng vấn.

C.

Thu thập từ nguồn có sẵn như sách báo, Internet.

D.

Quan sát trực tiếp.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A.

Bảng thống kê về cân nặng trung bình (đơn vị: kg) của nam và nữ tại các quốc gia Châu Á.

B.

Bảng thống kê về tỉ lệ phần trăm số tiết học các nội dung môn Toán lớp 8.

C.

Bảng thống kê về độ tuổi thọ trung bình của người Việt Nam trong khoảng thời gian 1990 – 2020.

D.

Bảng thống kê về số huy chương vàng, số huy chương bạc của đoàn thể thao Việt Nam trong Seas Game 22.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP