Tìm \(x\), biết:
e) \(\frac{3}{4} - {\left( {x + \frac{1}{2}} \right)^2} = \frac{{11}}{{16}}\);
Quảng cáo
Trả lời:
e) \(\frac{3}{4} - {\left( {x + \frac{1}{2}} \right)^2} = \frac{{11}}{{16}}\)
\({\left( {x + \frac{1}{2}} \right)^2} = \frac{3}{4} - \frac{{11}}{{16}}\)
\({\left( {x + \frac{1}{2}} \right)^2} = \frac{1}{{16}}\)
\({\left( {x + \frac{1}{2}} \right)^2} = {\left( {\frac{1}{4}} \right)^2}\) hoặc \({\left( {x + \frac{1}{2}} \right)^2} = {\left( { - \frac{1}{4}} \right)^2}\)
\(x + \frac{1}{2} = \frac{1}{4}\) \(x + \frac{1}{2} = - \frac{1}{4}\)
\(x = \frac{1}{4} - \frac{1}{2}\) \(x = - \frac{1}{4} - \frac{1}{2}\)
\(x = \frac{{ - 1}}{4}\). \(x = \frac{{ - 3}}{4}\).
Vậy \(x \in \left\{ {\frac{{ - 1}}{4}\;;\;\frac{{ - 3}}{4}} \right\}\)Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) \(\frac{{11}}{{24}} - \frac{5}{{41}} + \frac{{13}}{{24}} + 0,5 - \frac{{36}}{{41}}\)
\( = \left( {\frac{{11}}{{24}} + \frac{{13}}{{24}}} \right) + \left( { - \frac{5}{{41}} - \frac{{36}}{{41}}} \right) + 0,5\)
\( = 1 + \left( { - 1} \right) + 0,5\)\( = 0,5\).Lời giải
c) \(5\frac{5}{{27}} + \frac{7}{{23}} + 0,5 - \left| {\frac{{ - 5}}{{27}}} \right| + \frac{{16}}{{23}}\)
\( = 5\frac{5}{{27}} + \frac{7}{{23}} + 0,5 - \frac{5}{{27}} + \frac{{16}}{{23}}\)
\( = \left( {5\frac{5}{{27}} - \frac{5}{{27}}} \right) + \left( {\frac{7}{{23}} + \frac{{16}}{{23}}} \right) + 0,5\)
\( = 5 + 1 + 0,5\)\( = 6,5\).Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.