Cho đồ thị vận tốc – thời gian của một con lắc đơn dao động như Hình 3.3. Biết rằng khối lượng của vật treo vào sợi dây là 0,2 kg.

Hình 3.3. Đồ thị vận tốc – thời gian
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Từ đồ thị ta có: \(\omega = \frac{{5\pi }}{3}(rad/s)\)
b
Phương trình vận tốc: \(v = 0,35\cos \left( {\frac{{5\pi }}{3}t} \right)\left( {m/s} \right)\)
c
Cơ năng của vật: W = \(4,{9.10^{ - 3}}J\)
d
Tại thời điểm 0,4s thế năng của vật: \[{W_t} = 9,{1875.10^{ - 3}}J\]
Cho đồ thị vận tốc – thời gian của một con lắc đơn dao động như Hình 3.3. Biết rằng khối lượng của vật treo vào sợi dây là 0,2 kg.

Hình 3.3. Đồ thị vận tốc – thời gian
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Từ đồ thị ta có: \(\omega = \frac{{5\pi }}{3}(rad/s)\) |
|
|
b |
Phương trình vận tốc: \(v = 0,35\cos \left( {\frac{{5\pi }}{3}t} \right)\left( {m/s} \right)\) |
|
|
c |
Cơ năng của vật: W = \(4,{9.10^{ - 3}}J\) |
|
|
d |
Tại thời điểm 0,4s thế năng của vật: \[{W_t} = 9,{1875.10^{ - 3}}J\] |
|
|
Quảng cáo
Trả lời:

a) Đúng Từ đồ thị ta thấy T = 1,2s => \(\omega = \frac{{2\pi }}{T} = \frac{{5\pi }}{3}rad/s\)
b) Đúng |vmax | = 0,35 m/s
c) Sai \(W = \frac{1}{2}m{v_{\max }}^2 = \frac{1}{2}.0,2.0,{35^2} = 0.01225J\)
d) Sai Tại t = 0,4s => v = -0,175m/s
\({W_t} = W - {W_d} = \frac{1}{2}m\left( {{v_{\max }}^2 - {v^2}} \right) = 9,{1875.10^{ - 3}}J\)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) Sai Từ phương trình ta có: A = 5cm; w = 20 rad/s
\(W = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2} = \frac{1}{2}.0,{2.20^2}.0,{05^2} = 0,1J\)
b) Đúng \({W_d} = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}{\sin ^2}\left( {\omega t + \varphi } \right) = 0,1.{\sin ^2}\left( {20t} \right)\left( J \right)\)
\({W_t} = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}{\cos ^2}\left( {\omega t + \varphi } \right) = 0,1{\cos ^2}\left( {20t} \right)\left( J \right)\)
c) Sai Tại t = 2s => Wt = 0,044J
d) Sai Khi vật ở vị trí x = +A => Wđ = 0.
Lời giải
Gia tốc trọng trường: \[g = l{\omega ^2} = \left( {1,2} \right).{\left( {2,86} \right)^2} = 9,82\]m/s2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.