Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
She behaved in a very strange way. That surprised me a lot.
A. Her behaviour was a very strange thing, that surprised me most.
B. She behaved very strangely, which surprised me very much.
C. What almost surprised me was the strange way she behaved.
D. I was almost not surprised by her strange behaviour.
Câu hỏi trong đề: 20 Đề thi thử THPTQG môn Tiếng Anh cực hay có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án B
Which: đại từ quan hệ có thể thay thế cho cả mệnh đề phía trước với nghĩa “điều mà”
E.g: He came here yesterday, which made me surprised.
Do đó: She behaved in a very strange way. That surprised me a lot. => She behaved very strangely, which surprised me very much. (Cô ấy đã cư xử rất lạ, điều mà đã khiến tôi rất ngạc nhiên.)
A. sai ngữ pháp (“that” không được dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định)
C. sai nghĩa (Điều gần như đã khiến tôi ngạc nhiên là cách cô ấy cư xử lạ.)
D. sai nghĩa (Tôi gần như không
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. head
B. mind
C. hand
D. life
Lời giải
Chọn đáp án C
- head (n): đầu
- mind (n): trí óc, tâm trí
- hand (n): tay
- life (n): cuộc sống
+ know sb/ sth like the back of one’s hand ~ to be very familiar with somebody/something: hiểu biết rất rõ, biết rõ như lòng bàn tay
Dịch: Ông Nam biết thành phổ Hà Nội rõ như lòng bàn tay. Ông ấy từng lái xe taxi ở đó 10 năm.
Câu 2
A. promote
B. ensure
C. facilitate
D. improve
Lời giải
Chọn đáp án B
- promote (v); đẩy mạnh, thúc đẩy
- ensure (v): bảo đảm
- facilitate (v): tạo điều kiện thuận lợi
- improve (v): cải thiện
Cấu trúc: ensure + that + a clause (bảo đảm rằng ...)
Dịch: Chính phủ nên có một số biện pháp để đảm bảo du lịch phát triển hài hòa với môi trường.
Câu 3
A. My pleasure
B. The meal was out of this world
C. Never mention me.
D. Of course not
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. No way.
B. Just round the comer over there.
C. Look it up in a dictionary!
D. There’s no traffic near here.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. most medical experts
B. relieves
C. speeding up
D. illnesses
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. put up with
B. catch up with
C. keep up with
D. come down with
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. devoted
B. added
C. committed
D. admitted
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.