Câu hỏi:

15/03/2020 913 Lưu

Ở sinh vật nhân sơ, gen thứ I mã hóa một phân tử protein (1 chuỗi polipeptit không tính acid amin mở đầu) có 198 acid amin. Phân tử mARN1 có số lượng từng loại ribonucleotit A : U : G : X lần lượt theo tỷ lệ 1 : 2 : 3 : 4. Gen thứ II dài 2550AO, có hiệu số Adenin với một loại nucleotit khác bằng 20% so với số nucleotit của gen. Hai gen đó gắn liền với nhau làm thành một đoạn phân tử ADN, số nucleotit từng loại của đoạn phân tử ADN là:

A. A = T = 705 Nu, G = X = 645 Nu

B. A = T = 405 Nu, G = X = 945 Nu.

C. A = T = 645 Nu, G = X = 705 Nu

D. A = T = 945 Nu, G - X = 405 Nu.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

A → đúng. Vì

Ø Gen I có aa=198=N6-2N=1200mARN1:mA1=mU2=mG3=mX4=rN10=60010=60 

mA=60, mU=120, mG=180, mX=240

 Số nucleotit từng loại của gen II A1=T1=mA+mU=180G1=X1=mG+mX=420 

Ø Gen II cóL=2550A oN=1500=2A+2GA-G=20%A+G=50%A=35%, G=15%A/G=7/32A+2G=1500A/G=7/3

Số nucleotit từng loại của gen II AII=TII=525GII=XII=225

Vậy số nucleotit từng loại của đoạn ADN (gồm gen I và gen II)AADN=TADN=AI+AII=705GADN=XADN=GI+GII=645

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Giao phối không ngẫu nhiên và di - nhập gen.

B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên

C. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên

D. Đột biến và di - nhập gen

Lời giải

Đáp án D

    Đột biến → làm thay đổi tần sổ alen và thành phần kiểu gen một cách chậm chạp, vô hướng và đặc biệt tạo ra alen mới.

    Chọn lọc tự nhiên → làm thay đổi tần sổ alen và thành phần kiểu gen theo 1 hướng xác định.

    Di - nhập gen → làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen và có thể có thêm alen mới.

    Giao phối không ngẫu nhiên → không làm thay đổi tần số alen, nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen.

    Yếu tố ngẫu nhiên → làm thay đôi tần số alen và thành phần kiểu gen theo hướng không xác định.

Câu 2

A. bộ não có kích thước lớn.

B. có hệ thống tín hiệu thứ 2.

C. đẻ con và nuôi con bằng sữa

D. khả năng biểu lộ tình cảm.

Lời giải

Đáp án B

A. → sai. Bộ não có kích thước lớn  không thể dựa vào kích thước não để so sánh điểm khác cơ bản (não vượn người cũng rất lớn, nhưng không bằng người).

B. → đúng. Có hệ thống tín hiệu thứ 2 (chỉ có người mới có tiếng nói).

C. → sai. Đẻ con và nuôi con bằng sữa  điểm giống nhau.

D. → sai. Khả năng biểu lộ tình cảm  điểm giống nhau (vượn cũng có).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Thân ngắn.

B. Giảm diện tích lá.  

C. Khí khổng đều ở hai mặt lá. 

D. Mặt trên lá có lớp cutin dày.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5’ mạch gốc của gen chỉ có chức năng điều hoà sự phiên mã của gen.

B. Vùng điều hoà có chức năng tổng hợp ra protein ức chế điều hoà hoạt động phiên mã của gen

C. Vùng điều hoà chứa các trình tự nucleotit đặc biệt giúp cho ARN polimeraza liên kết để khởi động phiên mã và điều hoà phiên mã.

D. Vùng điều hoà nằm ở đầu 3’ của mạch gốc có chức năng điều hoà và   kết thúc sự phiên mã của gen.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A.  nối các đoạn Okazaki với nhau.

B. Tách hai mạch đơn của phân tử ADN

C. Tháo xoắn phân tử ADN

D. Tổng hợp và kéo dài mạch mới

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP