Câu hỏi:

16/03/2020 21,174

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions

At 4 o’clock Mr. Hutchinson still had some ____________ to do in the garden.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án B.

Tạm dịch: Vào lúc 4 giờ, Ông Hutchinson vẫn có một vài___________ cần làm ở ngoài vườn.

  A. work (n): công việc phải làm (danh từ không đếm được)  đáp án A sai.

Ex: A large part of the work we do involves using computers: Phần nhiều công việc chúng tôi làm bao gồm việc sử dụng máy tính.

  B. job (n): việc cần làm, nhiêm vụ.

Ex: Raising kids can be a difficult job.

   C. effort (n): cố gắng, công sức.

Ex: Visit the cathedral (nhà thờ lớn) when you're there. It's well worth the effort (bõ công).

  D. task (n): bài tập, công việc.

Dựa vào giải nghĩa từ vựng ở trên thì ta thấy rằng các đáp án A, B và D đều hợp nghĩa. Thế nhưng đáp án A sai vì “work” không đếm được và đáp án D sai vì đề bài yêu cầu tìm danh từ số nhiều. Do đó đáp án chính xác là B.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án A.

Tạm dịch: Bạn sẽ phải hủy kỳ nghỉ của bạn nếu như bạn quá ốm để có thể đi du lịch.

  A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.

Ex: The meeting was called off because of the rain: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì trời mưa.

Các lựa chọn khác không phù hp về nghĩa.

  B. cut down on: giảm lượng sử dụng.

Ex: My doctor wants me to cut down on sugar.

   C. back off: rút lui, thôi không chỉ trích, đe dọa, làm ai khó chịu nữa.

Ex: As the riot police approached, the crowd backed off: Khi cảnh sát chống bạo động tiếp cận, đám đông lùi lại. The press have agreed to back off and leave the couple alone.

  D. put aside (v): tạm gác lại, tạm quên, bỏ qua, để dành

Ex: They decided to put aside their differences.

       Can we put that question aside for now, and come back to it later?

       We put some money aside every month for our retirement.

Lời giải

Đáp án D.

Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?

be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết

Ex: He's cut out for teaching.

      He's cut out to be a teacher.

Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP