Câu hỏi:

16/03/2020 5,881

Mark the letter A, B c or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Ill-gotten wealth is disgusting.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án D.

ill-gotten wealth/gains: của cải, tài sản kiếm được nhưng phi pháp.

Tạm dịch: Giàu lên một cách bất chính thì thật là ___________.

Ta đoán được là từ cần điền phải mang nghĩa tiêu cực.

Phân tích đáp án:

  A. admiring (adj): thể hiện sự khâm phục, thán phục.

Ex: She gave me an admiring look: Cô ấy nhìn tôi một cách thán phục.

  B. distasteful (adj): khó chịu, đảng ghét, ghê tởm.

Ex: The bad language in the film was distasteful and unnecessary: Từ ngữ không hay trong phim mật là đáng ghê tởm và không cần thiết.

   C. worthless (adj): vô ích, không có giá trị sử dụng.

Ex: Critics say his paintings are worthless.

  D. admirable (adj): đảng khâm phục, ngưỡng mộ.

Ex: an admirable achievement.

Đ bài yêu cầu tìm đáp án mang nghĩa trái ngược. Dựa vào suy luận  phải chọn đáp án mang nghĩa tích cực. Ta có thể phân vân giữa đáp án A và D nhưng ở văn cảnh này thì đáp án D. admirable phù hp hơn.

Nội dung: Giàu một cách bất chính thì thật không đáng ngưỡng mộ/không th ngưỡng mộ được.

- disgusting = distasteful.

MEMORIZE

- admire (v): khâm phục, thán phục

- admirable (adj): đáng khâm phục, đáng ngưỡng mộ

- admirable achievements: những thành tích tuyệt vời

- admiring (adj): khâm phục, thán phục, ngưỡng mộ

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án A.

Tạm dịch: Bạn sẽ phải hủy kỳ nghỉ của bạn nếu như bạn quá ốm để có thể đi du lịch.

  A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.

Ex: The meeting was called off because of the rain: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì trời mưa.

Các lựa chọn khác không phù hp về nghĩa.

  B. cut down on: giảm lượng sử dụng.

Ex: My doctor wants me to cut down on sugar.

   C. back off: rút lui, thôi không chỉ trích, đe dọa, làm ai khó chịu nữa.

Ex: As the riot police approached, the crowd backed off: Khi cảnh sát chống bạo động tiếp cận, đám đông lùi lại. The press have agreed to back off and leave the couple alone.

  D. put aside (v): tạm gác lại, tạm quên, bỏ qua, để dành

Ex: They decided to put aside their differences.

       Can we put that question aside for now, and come back to it later?

       We put some money aside every month for our retirement.

Lời giải

Đáp án D.

Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?

be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết

Ex: He's cut out for teaching.

      He's cut out to be a teacher.

Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP