Câu hỏi:

12/10/2025 91 Lưu

Kết quả đo chiều dài của một thửa đất là \(75,4\;m \pm 0,5\;m\) và đo chiều dài của một cây cầu là \(466,2\;m \pm 0,5\;m\). Khi đó:

a) Đối với phép đo thửa đất, sai số tương đối không vượt quá \(0,663\% \)

b) Đối với phép đo thửa đất, có sai số tương đối: \(\frac{d}{{|a|}} = \frac{{0,5}}{{75,4}} = \frac{5}{{754}}\)

c) Đối với phép đo chiều dài cây cầu, có sai số tương đối lớn hơn \(\frac{5}{{4662}} \approx 0,107\% \).

d) Phép đo cây cầu có độ chính xác cao hơn phép đo chiều dài của một thửa đất

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Đúng

b) Đúng

c) Sai

d) Đúng

 

Đối với phép đo thửa đất, tỉ số: \(\frac{d}{{|a|}} = \frac{{0,5}}{{75,4}} = \frac{5}{{754}}\) (tức là sai số tương đối không vượt quá \(\frac{5}{{754}} \approx 0,663\% \)).

Đối với phép đo chiều dài cây cầu, tỉ số: \(\frac{d}{{|a|}} = \frac{{0,5}}{{466,2}} = \frac{5}{{4662}}\) (nghĩa là sai số tương đối không vượt quá \(\frac{5}{{4662}} \approx 0,107\% \)).

Ta có \(\frac{5}{{754}} > \frac{5}{{4662}}\) nên phép đo cây cầu có độ chính xác cao hơn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Đúng

b) Sai

c) Sai

d) Đúng

a) Số đúng \(\bar a\), cũng là khối lượng thực tế của bao gạo (chưa biết chính xác \(\bar a\)). Khối lượng mong muốn là 5 kg nên số 5 là số gần đúng của \(\bar a\). Độ chính xác là \(d = 0,2\;kg\).

b) Giá trị \(\bar a\) nằm trong đoạn \([5 - 0,2;5 + 0,2] = [4,8;5,2]\).

Câu 2

A. 26,6.                         
B. 26,7.                       
C. 26,8.                              
D. Đáp án khác.

Lời giải

Chọn B

Gọi \(d\) là đường kính thì \(d = 8,52m \pm 1cm \Rightarrow 8,51m \le d \le 8,53m\).

Khi đó chu vi là \(C = \pi d\) và \(26,7214 \le C \le 26,7842 \Rightarrow C = 26,7528 \pm 0,0314\).

Ta có \(0,0314 < 0,05 = \frac{{0,1}}{2}\) nên cách viết chuẩn của chu vi là 26,7.

Câu 3

A. \[180,58c{m^2}\].     
B. \[180,59c{m^2}\].   
C. \[0,181c{m^2}\].            
D. \[181,01c{m^2}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[35{m^2} \pm 0,3{m^2}\].                           
B. \[34{m^2} \pm 0,3{m^2}\].             
C. \[34,5{m^2} \pm 0,3{m^2}\].                     
D. \[34,5{m^2} \pm 0,1{m^2}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP