Câu hỏi:

15/10/2025 40 Lưu

Listen to five conversations. Match them with the places where thev are.

Question 1. Conversation 1 _________

Question 2. Conversation 2 _________

Question 3. Conversation 3 _________

Question 4. Conversation 4 _________

Question 5. Conversation 5 _________

A. bowling alley

B. sports center

C. theater

D. market

E. water park

Conversation 1 _________

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

C

A. bowling alley: sân chơi bowling

B. sports center: trung tâm thể thao

C. theater: rạp chiếu phim

D. market: chợ

E. water park: công viên nước

Thông tin: The movie is going to start soon … Let’s come inside and enjoy the movie.

Dịch: Bộ phim sắp bắt đầu rồi … Vào trong và xem phim thôi.

→ Chọn C. theater: rạp chiếu phim

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Conversation 2 _________

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

E

A. bowling alley: sân chơi bowling

B. sports center: trung tâm thể thao

C. theater: rạp chiếu phim

D. market: chợ

E. water park: công viên nước

Thông tin: Look at the water slides … swim in the pool after the slides ?

Dịch: Hãy nhìn những đường trượt nước… bơi trong hồ bơi sau khi trượt nước?

→ Chọn E. water park: công viên nước

Câu 3:

Conversation 3 _________

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

A

A. bowling alley: sân chơi bowling

B. sports center: trung tâm thể thao

C. theater: rạp chiếu phim

D. market: chợ

E. water park: công viên nước

Thông tin: Hold the ball … roll this ball to hit the pins … five pins falling down.

Dịch: Cầm quả bóng … lăn để hạ những con ki … năm con ki ngã xuống.

→ Chọn A. bowling alley: sân chơi bowling

Câu 4:

Conversation 4 _________

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

D

A. bowling alley: sân chơi bowling

B. sports center: trung tâm thể thao

C. theater: rạp chiếu phim

D. market: chợ

E. water park: công viên nước

Thông tin: I’d like some sugar … $2 per kilo … so $10.

Dịch: Tôi muốn mua đường … 2 đô một ký … tổng cộng 10 đô.

→ Chọn D. market: chợ

Câu 5:

Conversation 5 _________

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

B

A. bowling alley: sân chơi bowling

B. sports center: trung tâm thể thao

C. theater: rạp chiếu phim

D. market: chợ

E. water park: công viên nước

Thông tin: Another goal for my favorite team … They are all cheering him on.

Dịch: Một bàn thắng nữa cho đội tôi yêu thích … Tất cả mọi người đang cổ vũ anh ấy.

→ Chọn B. sports center: trung tâm thể thao

 

Nội dung bài nghe:

Conversation 1

A: What’s up?

B: I’m looking for my ticket. The movie is going to start soon, but I can’t remember where I put my ticket.

A: Oh, dear! How forgetful you are! So, what are these?

B: The tickets! Why are they in your bag?

A: You gave them to me.

B: Alright! Let’s come inside and enjoy the movie.

Conversation 2

A: It’s so crowded here today.

B: It is. This place is always crowded during summer months.

A: Look at the water slides over there! Let’s have a try.

B: Sure. And would you like to swim in the pool after the slides?

A: Yes, why not? And we can try some ice cream, too.

B: That’s great.

Conversation 3

Girl: This is the first time to play this indoor game.

Can you help me?

Boy: Sure! Now you hold hold the ball in your hands.

Girl: How heavy it is!

Boy: Yeah. Now, roll this ball to hit the pins at the end of this lane.

*(sound of the ball rolling)

Girl: One, two, three, five pins falling down.

Boy: Wow! Not too bad for the first time!

Conversation 4

A: Good morning, Sir. How can I help you?

B: Good morning. Well, I’d like some sugar, please.

A: How many kilos would you like?

B: Five, please. And how much is it?

A: Let me see. $2 per kilo of sugar, so $10, please.

Conversation 5

A: Yay! Another goal for my favorite team.

B: Hurray! What an excellent player!

A: He is Ryan, my best friend.

B: He seems to have a lot of fans here. They are all cheering him on.

A: He keeps practicing soccer in his free time. Now, he’s very good at this game.

B: Nice! Now, he has a new fan. It’s me.

Dịch bài nghe:

Cuộc trò chuyện 1

A: Có chuyện gì thế?

B: Mình đang tìm vé. Phim sắp chiếu rồi, nhưng mình không nhớ mình để vé ở đâu.

A: Trời ơi! Cậu hay quên quá! Vậy, đây là gì vậy?

B: Vé à! Sao lại ở trong túi cậu thế?

A: Cậu đưa cho mình mà.

B: Được rồi! Vào trong xem phim thôi.

Cuộc trò chuyện 2

A: Hôm nay ở đây đông quá.

B: Đúng vậy. Mùa hè nào cũng đông như vậy.

A: Nhìn mấy cái cầu trượt nước đằng kia kìa! Thử xem nào.

B: Chắc chắn rồi. Cậu có muốn bơi ở hồ bơi sau khi chơi cầu trượt không?

A: Được chứ, sao không? Và chúng ta cũng có thể thử kem nữa.

B: Tuyệt vời.

Cuộc trò chuyện 3

Cô gái: Đây là lần đầu tiên mình chơi trò chơi trong nhà này.

Cậu giúp mình được không?

Chàng trai: Chắc chắn rồi! Bây giờ em hãy giữ chặt quả bóng trong tay.

Cô gái: Nặng quá!

Cậu trai: Ừ. Bây giờ, hãy lăn quả bóng này để đánh vào các cọc ở cuối đường này.

*(tiếng bóng lăn)

Cô gái: Một, hai, ba, năm cọc đổ xuống.

Cậu trai: Chà! Lần đầu tiên cũng không tệ lắm!

Cuộc trò chuyện 4

A: Chào buổi sáng, thưa ông. Tôi có thể giúp gì cho ông?

B: Chào buổi sáng. Vâng, cho tôi xin một ít đường.

A: Ông muốn bao nhiêu kg?

B: Cho tôi xin năm cân. Và bao nhiêu tiền?

A: Để tôi xem nào. 2 đô la một kg đường, vậy cho tôi xin 10 đô la.

Cuộc trò chuyện 5

A: Tuyệt! Lại thêm một bàn thắng nữa cho đội bóng yêu thích của tôi.

B: Hoan hô! Thật là một cầu thủ xuất sắc!

A: Cậu ấy là Ryan, bạn thân nhất của tôi.

B: Hình như cậu ấy có rất nhiều người hâm mộ ở đây. Tất cả họ đều đang cổ vũ cho cậu ấy.

A: Cậu ấy vẫn thường xuyên tập bóng đá vào thời gian rảnh rỗi. Giờ thì anh ấy chơi trò này giỏi lắm.

B: Tuyệt! Giờ thì anh ấy có thêm một người hâm mộ mới. Là tôi đấy.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

village

Where – in a mountainous __________ in Mexico

Thông tin: I volunteered in Mexico. I stayed in a small village in the mountains.

Dịch: Tôi đã làm tình nguyện ở Mexico. Tôi sống tại một ngôi làng nhỏ trên núi.

Câu 2

A. her family                
B. her friends                
C. her grandma                           
D. her cousins

Lời giải

B

Who is Emma going to have a birthday dinner with? (Emma sẽ ăn tối mừng sinh nhật với ai?)

A. her family: gia đình cô ấy

B. her friends: bạn bè cô ấy

C. her grandma: bà của cô ấy

D. her cousins: anh chị em họ của cô ấy

Thông tin:

Emma: My friends and I are going to have a dinner in the evening, so let’s have lunch at home first?

Dịch: Con và bạn bè sẽ đi ăn tối vào buổi tối, vậy chúng ta sẽ ăn trưa ở nhà trước nhé?

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP