Complete the sentence using the words in the box.
inventor
creative
international
stay
bothered
Evelyn is a _____ person. She likes she likes making beautiful cards and painting pictures in her free time.
Complete the sentence using the words in the box.
|
inventor |
creative |
international |
stay |
bothered |
Evelyn is a _____ person. She likes she likes making beautiful cards and painting pictures in her free time.
Quảng cáo
Trả lời:
Các từ trong bảng:
inventor (n): nhà phát minh, nhà sáng chế
creative (adj): sáng tạo
international (adj): tầm quốc tế, toàn cầu
stay (v): ở lại, ở
bothered (adj): bị làm phiền, bị làm khó chịu
21. creative
- Ngữ cảnh câu là về một người thích làm thiệp và vẽ tranh → người có tính sáng tạo.
- Cấu trúc: S + to be + adj = để miêu tả đặc điểm/trạng thái của chủ ngữ → cần tính từ đứng sau động từ “is” để miêu tả chủ ngữ → chọn “creative”.
Dịch: Evelyn là một người sáng tạo. Cô ấy thích làm những tấm thiệp đẹp và vẽ tranh vào thời gian rảnh.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
I usually _____ in bed late on weekends.
I usually _____ in bed late on weekends.
stay
- “stay in bed” = nằm trên giường, không dậy. Đây là một cụm động từ cố định.
- Các từ khác không hợp ngữ nghĩa ở câu này.
Dịch: Tôi thường ngủ nướng vào cuối tuần.
Câu 3:
Sina wants to become an _____ when she grows up.
Sina wants to become an _____ when she grows up.
inventor
Cấu trúc: want to become + N = muốn trở thành ai/gì đó, thường được dùng để nói về nghề nghiệp mơ ước.
Dịch: Sina muốn trở thành một nhà phát minh khi lớn lên.
Câu 4:
Because people use emojis in messages all over the world, they are becoming an _____ language.
Because people use emojis in messages all over the world, they are becoming an _____ language.
international
- “All over the world” = khắp thế giới, gợi ý đến từ “international” (mang tính quốc tế).
- Sau chỗ trống là danh từ “language” → cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ → chọn “international”.
Dịch: Vì mọi người sử dụng biểu tượng cảm xúc trong tin nhắn trên khắp thế giới, chúng đang trở thành ngôn ngữ quốc tế.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
A
- “three times a week “ = ba lần một tuần → chỉ về thói quen, tần suất → dùng thì hiện tại đơn.
- Emily (she) là chủ ngữ số ít → thêm -es vào động từ “go” → “goes”.
Dịch: Emily đến phòng tập thể hình ba lần một tuần.
Câu 2
Lời giải
B
- Danh từ: “English lesson” là đếm được, số ít. Trước danh từ đếm được số ít phải có mạo từ (“a, an, the”), trừ khi có tính từ sở hữu hoặc từ hạn định khác.
- Quy tắc sử dụng mạo từ: dùng “an” trước từ bắt đầu bằng âm nguyên âm, “English” phát âm là /ˈɪŋɡlɪʃ/, bắt đầu bằng âm nguyên âm là /ɪ/ → “an English lesson”.
Dịch: Tôi có tiết tiếng Anh vào sáng thứ Hai, nhưng bạn tôi có tiết vào buổi chiều.
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

