* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
I regarded our relationship as an investment. I had to commit to it with all my heart.
A. Regardless of our relationship, I commit to my investment with all my heart.
B. I invested all my heart in our relationship; that is how I commit to it.
C. I regarded our relationship as an investment since I had to commit to it with all my heart.
D. I regarded our relationship as an investment that I had to commit with all my heart.
Quảng cáo
Trả lời:

Câu đề bài: Tôi coi mối quan hệ của chúng ta như một sự đầu tư. Tôi phải cam kết với nó bằng tất cả lòng thành tâm.
Đáp án D: Tôi coi mối quan hệ của chúng ta là một sự đầu tư mà tôi phải cam kết với tất cả lòng thành tâm.
Các đáp án còn lại:
A. Bất kể mối quan hệ của chúng ta, tôi cam kết đầu tư của tôi với tất cả lòng thành của mình.
B. Tôi đầu tư với tất cả lòng thành cho mối quan hệ của chúng ta; đó là cách tôi cam kết.
C. Tôi coi mối quan hệ của chúng ta như một cuộc đầu tư bởi vì tôi phải cam kết bằng tất cả lòng thành cùa mình..
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Giáo dục Kinh tế và pháp luật (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. electrical
B. electric
C. electricity
D. electronic
Lời giải
Câu đề bài: Người ta tin rằng lửa đã được gây ra bởi một sự cố điện.
Đáp án A. electrical
*** Phân biệt electrical và electric:
Electric (adj.): used to describe sth that consumes, worked by, charged with, or produce electricity.
—» sử dụng điện, tiêu tốn điện.
Electrical (adj.): used for things concemed with electricity.
—» thuộc về điện.
Các đáp án còn lại:
C. electricity (n.): điện '
D. electronic (adj.): thuộc điện tử. (nói về các thiết bị có sử dụng đến bóng bán
dẫn hoặc các con chip của vi mạch), liên quan đến điện tử.
Vd: electronic music, electronic calculator...
Câu 2
A. to work out
B. not to work out
C. work out
D. working out
Lời giải
Đáp án A
Giải thích
To work sth out = to do a calculation/ fínd an answer: tính toán, giải quyết 1 bài toán/ 1 vấn đề.
Cấu trúc abilityy + to V: có khả năng làm việc gì đó
Dịch: Khả năng tính giải toàn trong thời gian ngắn của anh ấy thật đáng ngưỡng mộ
Câu 3
A. According to the teacher, the students had their resources surfed on their laptops.
B. Laptops must be used to surf for resources by the students in the class.
C. The teacher asked his students to use their laptops to surf the Net for resources in his class.
D. With the laptops, the students could surf the Net for resources in class.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. are
B. a very time-consuming
C. that
D. are rarely
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. don’t feel
B. felt
C. didn’t feel
D. wouldn’t have felt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. such a lot of
B. we don’t have
C. any
D. luxuries
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Do I have to open the window?
B. Must I open the window?
C. Shall I open the window?
D. Would you like to open the window?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.