Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
“I will come back early. I really will!”. She said.
A. She promised to come back early.
B. She reminded me to come back early.
C. She refused to come back early.
D. She offered to come back early.
Câu hỏi trong đề: 20 Đề thi thử THPTQG môn Tiếng Anh cực hay có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án A
Cấu trúc:
- promise to do sth: hứa làm gì
- remind sb to do sth: nhắc nhở ai làm gì
- refuse to do sth: từ chối làm gì
- offer to do sth: đề nghị giúp làm gì
“I will come back early. I really will!” => đây là một lời hứa
Dịch: Cô ấy hứa sẽ trở về sớm.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. opinion
B. influence
C. dependence
D. decision
Lời giải
Chọn đáp án B
- opinion (n): ý kiến
- influence (n): ảnh hưởng, tác động
+ have + a/an + adj + influence/ effect/ impact + on: tác động/ ảnh hưởng ...vào
- dependence (n): sự phụ thuộc
- decision (n): quyết định
Dịch: Phim hành động có thể có ảnh hưởng tiêu cực đến bọn trẻ.
Câu 2
A. would make
B. use to make
C. would have made
D. have made
Lời giải
Chọn đáp án A
+ “Whenever I visited her - Bất cứ khi nào tôi đến thăm bà” => sự việc trong quá khứ
- would + V ~ used to + V: đã từng, đã thường làm gì (thói quen trong quá khứ)
- would + have Vpp: đã ...rồi (dùng trong câu điều kiện loại 3 hoặc diễn tả một tình huống đã có thể xảy ra trong quá khứ, nhưng thực sự đã không diễn ra)
- have V : thì hiện tại hoàn thành (diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại)
Dịch: Bất cứ khi nào tôi đến thăm bà thì bà thường làm món bánh yêu thích cho tôi.
Câu 3
A. do harm to
B. set fire to
C. give rise to
D. make way for
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. have the right to refuse
B. are given the right to
C. are refused the right to
D. have the obligation to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. chilly
B. itchy
C. dusty
D. shaky
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. that
B. which
C. the one
D. what
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.