Câu hỏi:

16/03/2020 359

Dùng ba ống nghiệm đánh số 1, 2, 3 cho hóa chất vào các ống nghiệm theo bảng sau:

Ống nghiệm

Na2S2O3

H2O

H2SO4

Thể tích chung

Thời gian kết tủa

1

4 giọt

8 giọt

1 giọt

13 giọt

t1

2

12 giọt

0 giọt

1 giọt

13 giọt

t2

3

8 giọt

4 giọt

1 giọt

13 giọt

t3

Bằng đồng hồ bấm giây, người ta đo khoảng thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất hiện kết tủa, đối với kết quả ở ba ống nghiệm 1, 2, 3 người ta thu được ba giá trị t1, t2, t3. Khẳng định nào sau đây đúng?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Phương trình phản ứng: Na2S2O3+H2SO4Na2SO4+S+SO2+H2O 

Nồng độ chất tham gia phản ứng càng cao (nồng độ các chất trong dung dịch hỗn hợp khi trộn các chất với nhau), tốc độ phản ứng càng nhanh, thời gian kết tủa càng ngắn.

Ở đây, nồng độ dung dịch H2SO­4 được giữ cố định (1 giọt), do đó trong dung dịch hỗn hợp thu được nồng độ H2SO­4 không đổi, dẫn đến tốc độ phản ứng chỉ còn phụ thuộc vào nồng độ Na2S23.

Thứ tự tăng nồng độ Na2S23 trong các thí nghiệm sau: thí nghiệm 2 (12 giọt Na2S23 + 0 giọt H2O) > thí nghiệm 3 (8 giọt Na2S23 + 4 giọt H2O) > thí nghiệm 1 (4 giọt Na2S23 + 8 giọt H2O).

Vậy thời gian xuất hiện kết tủa theo thứ tự là t1>t3>t2 .

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho cân bằng hóa học: PCl5(k)PCl3(k)+Cl2(k)    H>0

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi

Xem đáp án » 16/03/2020 97,500

Câu 2:

Cho cân bằng hóa học: N2(k)+3H2(k)2NH3(k)     H<0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi

Xem đáp án » 16/03/2020 81,180

Câu 3:

Cho phương trình hóa học của phản ứng: X+2YZ+T Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là 

Xem đáp án » 16/03/2020 68,619

Câu 4:

Cho thí nghiệm về sự chuyển dịch cân bằng giữa NO2 và N2O4 theo sơ đồ (hình vẽ):

2NO2(khí)N2O4(khí)   (*) 

(màu nâu đỏ)      (không màu)

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án » 16/03/2020 26,801

Câu 5:

Cho biết cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:

PCl5(k)PCl3(k)+Cl2(k)      H>0

Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng PCl3 trong cân bằng ?

Xem đáp án » 16/03/2020 22,041

Câu 6:

Cho cân bằng sau trong bình kín:

2NO2(k)(màu nâu đỏ)N2O4(k)(không màu)

Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có

Xem đáp án » 16/03/2020 19,164

Câu 7:

Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:

2SO2(k)+O2(k)2SO3(k)     H<0

Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi?

Xem đáp án » 16/03/2020 12,672
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay