20 Bộ đề ôn tập Hóa Học 10 có lời giải cực hay (Đề số 16)
26 người thi tuần này 5.0 26.1 K lượt thi 30 câu hỏi 40 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 Bài toán về số hạt p,n,e trong nguyên tử có lời giải
35 Bài tập Cấu tạo nguyên tử nâng cao cực hay có lời giải (P2)
Bài tập về Đồng vị nâng cao siêu hay có lời giải (P1)
15 câu Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử có đáp án
25 Bài tập Phân biệt phản ứng toả nhiệt, phản ứng thu nhiệt (có lời giải)
15 câu trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học. Đồng vị cực hay có đáp án
50 Bài tập Câu hỏi lí thuyết cấu tạo nguyên tử (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng
B. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng
C. Tùy theo phản ứng mà vận dụng một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng
D. Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng
Lời giải
Đáp án C
Tùy theo phản ứng mà vận dụng một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng
Câu 2
A. Thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột
B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
C. Thực hiện phản ứng ở 10 độ C
D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 4M gấp đôi ban đầu
Lời giải
Đáp án A
Dạng bột diện tiếp xúc lớn hơn dạng viên, do đó tốc độ phản ứng của kẽm dạng bột lớn hơn kẽm dạng viên.
Nồng độ dung dịch H2SO4 giảm từ 4M xuống 2M, do đó tốc độ phản ứng giảm.
Nhiệt độ thường khoảng 25 độ C do đó khi thực hiện phản ứng ở 10 độ C tốc độ phản ứng sẽ giảm.
Nồng độ dung dịch H2SO4 không đổi, do đó tốc độ phản ứng không đổi.
Lời giải
Đáp án C
Dùng không khí nén (tăng nồng độ, tăng áp suất) => Tốc độ phản ứng tăng.
Dùng không khí nóng (tăng nhiệt độ) => Tốc độ phản ứng tăng.
Nung đá vôi ở nhiệt độ cao (tăng nhiệt độ) => Tốc độ phản ứng tăng.
Nghiền nguyên liệu => Tăng diện tích tiếp xúc => Tốc độ phản ứng tăng.
Pha loãng dung dịch hỗn hợp phản ứng bằng nước => Nồng độ chất phản ứng giảm => Tốc độ phản ứng giảm.
Các yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng là: 1, 2, 3.
Câu 4
A. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học
B. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại
C. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học
D. Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở hai vế của phương trình hóa học phải bằng nhau.
Lời giải
Đáp án C
Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học.
Câu 5
A. Biến đổi nồng độ
B. Biến đổi áp suất
C. Sự có mặt chất xúc tác
D. Biến đổi dung tích của bình phản ứng
Lời giải
Đáp án C
Chất xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng, do đó nồng độ các chất trong hệ cân bằng không biến đổi
Câu 6
A. Nhiên kiệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất
B. Nước giải khát được nén khí CO2 vào ở áp suất cao hơn sẽ có độ chua (độ axit) lớn hơn
C. Thực phẩm bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn
D. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Lấy bớt PCl5 ra.
B. Thêm Cl2 vào.
C. Giảm nhiệt độ.
D. Tăng nhiệt độ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 2,72.10-3 mol/(l.s).
B. 1,36.10-3 mol/(l.s).
C. 6,80.10-3 mol/(l.s).
D. 6,80.10-4 mol/(l.s).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 5,0.10-5 mol/(l.s).
B. 2,5.10-5 mol/(l.s).
C. 2,5.10-4 mol/(l.s).
D. 2,0.10-4 mol/(l.s).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 4,0.10-4 mol/(l.s).
B. 7,5.10-4 mol/(l.s).
C. 1,0.10-4 mol/(l.s).
D. 5,0.10-4 mol/(l.s).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. nhiệt độ và áp suất đều giảm
B. nhiệt độ và áp suất đều tăng
C. áp suất tăng và nhiệt độ giảm
D. áp suất giảm và nhiệt độ tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. phản ứng thu nhiệt
B. phản ứng tỏa nhiệt
C. phản ứng thu nhiệt
D. phản ứng tỏa nhiệt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
C. thêm Cl2 vào hệ phản ứng
D. tăng áp suất của hệ phản ứng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. thay đổi áp suất của hệ
B. thay đổi nồng độ N2
C. thay đổi nhiệt độ
D. thêm chất xúc tác Fe
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
D. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. (1) và (3).
B. (2) và (4).
C. (3) và (4).
D. (1) và (2).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. (1), (4), (5).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. , phản ứng thu nhiệt
B. , phản ứng tỏa nhiệt
C. , phản ứng thu nhiệt
D. , phản ứng tỏa nhiệt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
B. giảm áp suất của hệ phản ứng
C. tăng áp suất của hệ phản ứng
D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. tăng nhiệt độ của hệ
B. giảm nồng độ HI
C. tăng nồng độ H2
D. giảm áp suất chung của hệ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. (a).
B. (c).
C. (b).
D. (d).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
Dùng ba ống nghiệm đánh số 1, 2, 3 cho hóa chất vào các ống nghiệm theo bảng sau:
Ống nghiệm |
Na2S2O3 |
H2O |
H2SO4 |
Thể tích chung |
Thời gian kết tủa |
1 |
4 giọt |
8 giọt |
1 giọt |
13 giọt |
t1 |
2 |
12 giọt |
0 giọt |
1 giọt |
13 giọt |
t2 |
3 |
8 giọt |
4 giọt |
1 giọt |
13 giọt |
t3 |
Bằng đồng hồ bấm giây, người ta đo khoảng thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất hiện kết tủa, đối với kết quả ở ba ống nghiệm 1, 2, 3 người ta thu được ba giá trị t1, t2, t3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
Dùng ba ống nghiệm đánh số 1, 2, 3 cho hóa chất vào các ống nghiệm theo bảng sau:
Ống nghiệm |
Na2S2O3 |
H2O |
H2SO4 |
Thể tích chung |
Nhiệt độ phản ứng |
Thời gian kết tủa |
1 |
4 giọt |
8 giọt |
1 giọt |
13 giọt |
|
t1 |
2 |
4 giọt |
8 giọt |
1 giọt |
13 giọt |
t2 |
|
3 |
4 giọt |
8 giọt |
1 giọt |
13 giọt |
t3 |
Bằng đồng hồ bấm giây, người ta đo khoảng thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất hiện kết tủa, đối với kết quả ở ba ống nghiệm 1, 2, 3 người ta thu được ba giá trị t1, t2, t3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
Dùng ba cốc đánh số 1, 2, 3 cho hóa chất vào các cốc theo bảng sau:
Cốc |
CaCO3 (100 gam) |
HCl 1M |
Nhiệt độ phản ứng |
Thời gian phản ứng |
1 |
Dạng khối |
3 lít |
|
t1 |
2 |
Dạng viên nhỏ |
3 lít |
t2 |
|
3 |
Dạng bột mịn |
3 lít |
t3 |
Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt
B. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt
C. Phản ứng nghịch là phản ứng thu nhiệtC. Phản ứng nghịch là phản ứng thu nhiệt
D. Nước đá có tác dụng làm giảm nhiệt độ của ống nghiệm (a) so với ống nghiệm (b), do đó đã làm cân bằng (*) chuyển dịch theo chiều thuận làm cho màu của ống nghiệm (a) nhạt hơn ống nghiệm (b)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. tăng diện tích tiếp xúc giữa khí gas và không khí khi cháy
B. lượng khí gas thoát ra nhiều hơn
C. tốn ít nguyên liệu làm bếp gas hơn
D. bếp gas sẽ đẹp hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.