Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
22535 lượt thi 20 câu hỏi 25 phút
Câu 1:
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh?
A. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa
B. Lưu huỳnh vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
C. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
D. Lưu huỳnh không có tính oxi hóa và không có tính khử
Câu 2:
Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế oxi bằng cách
A. điện phân nước
B. nhiệt phân CaCO3
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng
D. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2
Câu 3:
Hấp thụ hoàn toàn 9,6 gam SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng của muối thu được sau phản ứng là
A. 15,6 gam.
B. 18,9 gam.
C. 6,3 gam.
D. 17,8 gam.
Câu 4:
Để phân biệt hai khí CO2, SO2 đựng trong các bình riêng biệt người ta dùng
A. nước vôi trong
B. nước brom
C. dung dịch natri hiđroxit
D. dung dịch axit sunfuric
Câu 5:
Hấp thụ hoàn toàn 0,896 lít SO2 vào 3 lít dung dịch NaOH 0,01M. Sản phẩm muối thu được là
A. NaHSO4.
B. NaHSO3.
C. Na2SO3.
D. NaHSO3 và Na2SO3.
Câu 6:
Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp X gồm Mg và Zn bằng khí O2 (vừa đủ), thu được 12,1 gam hỗn hợp oxit. Thể tích oxi (đktc) tham gia phản ứng là :
A. 6,72 lít.
B. 5,6 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 7:
Cho 10,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 11,2 lít khí hiđro (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là
A. 43,6 gam.
B. 81,7 gam.
C. 85,4 gam.
D. 58,2 gam.
Câu 8:
Phản ứng nào sau đây không đúng ?
Câu 9:
Cho V lít SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch nước brom. Thêm tiếp vào dung dịch sau phản ứng dung dịch BaCl2 dư thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 0,112.
D. 0,224.
Câu 10:
Hỗn hợp khí A gồm có O2 và O3. Tỉ khối của hỗn hợp khí A đối với H2 là 19,2. Phần trăm theo thể tích của O2 và O3 trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 60% và 40%.
B. 40% và 60%.
C. 50% và 50%.
D. 30% và 70%.
Câu 11:
Dãy các dung dịch sau có tính axit giảm dần là
A. H2S>HCl>H2CO3
B. HCl>H2S>H2CO3
C. H2S>H2CO3>HCl
D. HCl>H2CO3>H2S
Câu 12:
Oxi và Ozon là thù hình của nhau vì
A. cùng có tính oxi hóa
B. cùng số proton và nơtron
C. số lượng nguyên tử khác nhau
D. chúng được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa hoc oxi
Câu 13:
Cho sơ đồ phản ứng : H2S+Br2+H2O→HBr+H2SO4 Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lượt là
A. 2, 3, 3.
B. 1, 4, 5.
C. 3,1, 4.
D. 1, 4, 4.
Câu 14:
Cho các phản ứng sau:
(1) SO2+NaOH→NaHSO3(2) 5SO2+2KMnO4+2H2O→2H2SO4+K2SO4+2MnSO4(3) SO2+2H2S→3S+2H2O(4) SO2+2H2O+Br2→2HBr+H2SO4
Những phản ứng trong đó SO2 thể hiện tính khử là
A. (3).
B. (3) và (4).
C. (1), (2), và (4).
D. (2) và (4).
Câu 15:
Công thức của oleum là
A. H2SO4.nH2S.
B. H2SO4.nSO2.
C. H2SO4.nH2O.
D. H2SO4.nSO3.
Câu 16:
Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế H2S bằng phản ứng giữa FeS với
A. HClO.
B. H2SO4 đặc.
C. HNO3.
D. HCl.
Câu 17:
Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag, Ba, Fe, Sn.
B. Cu, Zn, Na.
C. K, Mg, Al, Ca, Zn.
D. Au, Pt, Al.
Câu 18:
Cho 6,72 lít khí H2S (đktc) đi qua dung dịch chứa 18 gam NaOH thì thu được muối gì?
A. NaHS và Na2S
B. NaHS
C. Na2S
D. NaHSO3
Câu 19:
Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thế tích dung dịch H2SO4 0,1M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là
A. 6 lít.
B. 2 lít.
C. 8 lít.
D. 4 lít.
Câu 20:
Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2. Cho 8 gam hỗn hợp X tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là
A. 16,80.
B. 17,92.
C. 6,72.
D. 20,16.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com