Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
22542 lượt thi 30 câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế oxi bằng cách
A. nhiệt phân KMnO4.
B. chưng phân đoạn không khí lỏng.
C. điện phân dung dịch CuSO4.
D. điện phân nước hòa tan H2SO4.
Câu 2:
Các số oxi hóa thường gặp của lưu huỳnh là
A. -2,0,+2,+6
B. 0,+2,+4,+6
C. -2,0,+4,+6
D. -2,0,+3,+6
Câu 3:
Axit sunfuric có công thức phân tử là
A. H2S
B. H2SO3
C. HNO3
D. H2SO4
Câu 4:
Trong phòng thí nghiệm để pha loãng H2SO4 đặc, người ta tiến hành theo cách nào trong các cách sau đây?
A. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều
B. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
C. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều
D. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều
Câu 5:
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có thể dùng để điều chế SO2trong phòng thí nghiệm?
Câu 6:
Tính chất hóa học đặc trưng của dung dịch H2S là
A. tính axit yếu, tính khử mạnh
B. tính axit yếu, tính oxi hóa mạnh
C. tính axit mạnh, tính khử yếu
D. tính axit mạnh, tính oxi hóa yếu
Câu 7:
Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được 6,72 lít khí SO2(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị m là
A. 16,8.
B. 1,68.
C. 1,12.
D. 11,2.
Câu 8:
Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về HsSO4?
A. HsSO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit
B. Khi tiếp xúc với HsSO4 đặc dễ gây bỏng nặng
C. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit
D. HsSO4 đặc là chất hút nước mạnh
Câu 9:
Cho 20,2 gam hỗn hợp X gồm Zn và Mg vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 11,2 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là
A. 68,2 gam.
B. 70,25 gam.
C. 60,0 gam.
D. 80,5 gam.
Câu 10:
SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử vì trong phân tử SO2
A. S có mức oxi hóa trung gian
B. S có mức oxi hóa thấp nhất
C. S còn có một đôi electron tự do
D. S có mức oxi hóa cao nhất
Câu 11:
Cho phản ứng: SO2+Br2+2H2O→X+2HBr . X là chất nào sau đây?
A. H2S.
B. SO3.
C. S.
D. H2SO4.
Câu 12:
Kim loại bị thụ động trong H2SO4đặc, nguội là:
A. Cu, Ag
B. Al, Fe
C. Fe, Ag
D. Au, Pt
Câu 13:
Cho 20 gam oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết 500 ml dung dịch H2SO4 1M. Công thức phân tử của oxit là
A. MgO.
B. FeO.
C. CuO.
D. CaO.
Câu 14:
Thuốc thử dùng để phân biệt ion sunfat là
A. dung dịch AgNO3
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch BaCl2
D. dung dịch Na2CO3
Câu 15:
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng của muối thu được là
A. 31,5 gam.
B. 21,9 gam.
C. 25,2 gam.
D. 6,3 gam.
Câu 16:
Phương trình phản ứng thể hiện tính oxi hóa của SO2 là
Câu 17:
Cho 4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4loãng dư thì thu được 1,12 lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng Fe và Cu trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 30% và 70%.
B. 60% và 40%.
C. 40% và 60%.
D. 70% và 30%.
Câu 18:
Hấp thu hoàn toàn 4,48 lít SO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được là
A. Na2SO3
B. Na2SO4,NaHSO4
C. NaHSO3
D. Na2SO3,NaHSO3
Câu 19:
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng hiđro?
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. FeO.
Câu 20:
Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4loãng là
A. Mg, Al, Fe.
B. Fe, Zn, Ag.
C. Cu, Al, Fe.
D. Zn, Cu, Mg.
Câu 21:
Cho sơ đồ phản ứng:
Al+H2SO4( đặc, nóng )→Al2SO43+SO2+H2O
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là
A. 4, 9, 2, 3, 9.
B. 1, 6, 1, 3, 6.
C. 2, 6, 2, 3, 6.
D. 2, 6, 1, 3, 6.
Câu 22:
Chất nào sau đây phản ứng ngay với bột S ở điều kiện thường:
A. H2.
B. O2.
C. Hg.
D. Fe.
Câu 23:
Khi sục khí SO2vào dung dịch H2S thì
A. không có hiện tượng gì xảy ra
B. tạo thành chất rắn màu nâu đỏ
C. dung dịch bị chuyển thành màu nâu đen
D. dung dịch bị vẩn đục màu vàng
Câu 24:
Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh là do
A. oxi có nhiều trong tự nhiên
B. oxi có độ âm điện lớn
C. oxi là chất khí
D. oxi có 6 electron lớp ngoài cùng
Câu 25:
Chọn phản ứng không đúng trong các phản ứng sau đây?
Câu 26:
Hiện tượng thu được khi sục khí SO2 dư vào dung dịch nước brom là
A. dung dịch chuyển màu vàng
B. dung dịch bị vẫn đục
C. dug dịch vẫn có màu nâu
D. dung dịch mất màu
Câu 27:
Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?
B. H2SO4
C. S
D. O2
Câu 28:
Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các hợp chất: SO2,H2S,H2SO4,CuSO4 lần lượt là
A. 0, +4, +6, +6.
B. +4, -2, +6, +6.
C. 0, +4, +6, -6.
D. +4, +2, +6, +6.
Câu 29:
Trường hợp nào tác dụng với H2SO4 đặc, nóng và dung dịch H2SO4 loãng cho muối giống nhau:
A. Fe.
B. Fe2O3
Câu 30:
Cho m gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 7,2.
B. 4,8.
C. 16,8.
D. 3,6.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com