Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
22525 lượt thi 30 câu hỏi 35 phút
Câu 1:
FexOy+H2SO4 đặc nóng →Fe2SO43+SO2+H2O
Sau khi cân bằng thì hệ số sản phẩm khử và sản phẩm oxi hóa lần lượt là
A. 3x - 2y và x
B. 2x và 3y
C. 3x và 5y.
D. 3x - 2y và 1
Câu 2:
Nguyên tố X nằm chu kì 3, nhóm VIA. X thuộc nguyên tố nào sau đây?
A. s.
B. p.
C. f.
D. d.
Câu 3:
Cho 12,1 gam hỗn hợp A gồm Zn và Fe với tỉ lệ mol là 1:1 tan hết trong dung dịch HNO3 2M (dư) thu được V lít NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch X. Giá trị của V và tổng khối lượng muối trong dung dịch X lần lượt là
A. 1,12 lít và 20 gam
B. . 3,73 lít và 43,1 gam.
C. 2,24 lít và 27,3 gam
D. 4,48 lít và 40,3 gam
Câu 4:
Cho dãy các chất sau đây: NH4Cl, NaCl, MgO, NH3, CO2, NH4NO3, SC14. Số chất có liên kết ion trong phân tử là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5:
Cho các phản ứng sau:
NH3+HCl→NH4Cl (1)NH3+HNO3→NH4NO3 (2)4NH3+3O2→t02N2+6H2O (3)2NH3+3Br2(hơi)→6HBr(khí)+N2 (4)
Phản ứng nào chứng tỏ NH3 là một chất khử?
A. 1 và 3.
B. 1 và 2
C. 3 và 4.
D. 2 và 4.
Câu 6:
Trong phản ứng: Mg+HNO3→Mg(NO3)2+N2+H2O
Thì số phân HNO3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 tạo muối lần lượt là
A. 10 và 2.
B. 12 và 5.
C. 2 và 10.
D. 5 và 12.
Câu 7:
Hòa tan hoàn toàn 32 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít hỗn hợp khí B gồm NO và NO2 ở đktc. Tỉ khối của B so với hiđro bằng 17. Kim loại M là
A. Al
B. Cu
C. Fe
D. Mg
Câu 8:
Cho quá trình: Fe →Fe3++3e Quá trình trên là quá trình
A. khử
B. oxi hoá
C. nhận electron
D. trao đổi
Câu 9:
Có phản ứng:
Fe3O4+HNO3 loãng→FeNO33+NO+H2O
Tỉ lệ hệ số tối giản giữa sản phẩm oxi hóa và chất khử là
A. 15/8
B. 4/5
C. 2/3
D. 3
Câu 10:
Dãy chất nào cho dưới đây có phân tử đều là phân tử không phân cực?
A. N2, CO2, Cl2, H2
B. N2, I2, H2, HCl.
C. N2, HI, Cl2, CH4.
D. Cl2, SO2, N2, F2.
Câu 11:
Với nguyên tử Brom B3581r thì tổng số hạt nơtron trong hạt nhân là
A. 40.
B. 44.
C. 45.
D. 46.
Câu 12:
Nguyên tố X có hoá trị I trong hợp chất khí với hiđro. Trong hợp chất oxit cao nhất X chiếm 38,8% khối lượng. Công thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứng của X là
A. F2O7, HF
B. Cl2O7,HClO4.
C. Br2O7, HBrO4.
D. Cl2O7, HCl
Câu 13:
Nguyên tử X có cấu hình electron là: [Ar]3d84s2. Tổng số hạt (n, p, e) trong nguyên tử X là 88. Số khối của X là
A. 61
B. 58
C. 60
D. 59
Câu 14:
Nguyên tử của nguyên tố M có 5 electron p. Công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro là
A. M2O7, MH
B. M2O, MH
C. M2O3, MH3
D. M2O5, MH3
Câu 15:
Điện hóa trị của Al trong Al2O3 là
A. +3.
B. 3.
C. 3+.
D. -3.
Câu 16:
Cho phản ứng hóa học sau đây : S + O2→t0SO2Phát biểu sai là
A. S là chất khử
B. S là chất bị oxi hóa
C. S là chất mất electron
D. S là chất bị khử
Câu 17:
Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4+HNO3→Fe(NO3)3+NO+H2O. Sau khi cân bằng, tỉ lệ số phân tử bị oxi hóa và số phân tử bị khử là
A. 28 : 3.
B. 1 : 3.
C. 3 : 1.
D. 3 : 28.
Câu 18:
Tổng số hạt proton trong phân tử NaHCO3 (ZNa = l1, ZH = l, ZC = 6, ZO = 8) là
A. 20.
B. 42.
C. 25.
D. 30.
Câu 19:
Cho phản ứng sau:Fe(OH)2+HNO3->Fe(NO3)3+NxOy+H2O Sau khi cân bằng, tổng hệ số tối giản của chất tham gia và chất tạo thành sau phản ứng là
A. 39x - l5y + 1
B. 20x – l6y
C. 34x + l5y
D. 39x + l5y
Câu 20:
Cho phản ứng: Fe+O2→t0Fe3O4. Nếu khối lượng của Fe là 22,4 gam thì số mol electron Fe đã nhường là
A. 1,2.
B. 0,3.
C. 0,8.
D. 1,07.
Câu 21:
Ion R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. R thuộc chu kì nào, nhóm nào?
A. Chu kì 4, nhóm IIA
B. Chu kì 4, nhóm IA
C. Chu kì 3, nhóm VIA.
D. Chu kì 3, nhóm VIIIA
Câu 22:
Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 6,72.
Câu 23:
Cho m gam Cu tan hoàn toàn trong HNO3 loãng thu được dung dịch X và V1 lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Mặt khác, cho m gam Cu tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch Y và V2 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tỉ lệ về khối lượng muối trong dung dịch X và dung dịch Y và tỉ lệ về thể tích V1/V2 lần lượt là
A. 6/7 và 16/17
B. 40/36 và 3/4
C. 5/12 và 7/8
D. 47/40 và 2/3
Câu 24:
Cho 0,9 mol Al tan hết trong dung dịch HNO3 dư thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N2O có tỉ khối hơi so với H2 là 20,25 (sản phẩm khử của N+5 chỉ có NO và N2O). Giá trị của V là
A. 13,44.
B. 8,96.
C. 11,2.
Câu 25:
Lượng điện tích nào sau đây là của l hạt proton là
A. - 1,67 C.
B. + 3,2 . 10-3 C.
C. +1,602 . 10-19 C.
D. -1,602 . 10-19 C.
Câu 26:
Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
Câu 27:
Cấu hình electron của ion Fe3+ (Z = 26) là
A. 1s22s22p63s23p63d6
B. [Ar] 3d4.
C. 1s22s22p63s23p64s23d3
D. [Ar] 3d5
Câu 28:
Phân tử nào sau đây phân cực?
A. CO2
B. N2
C. SO2 và NH3
D. O2
Câu 29:
Cho 16,2 gam kim loại M (hóa trị không đổi) tác dụng với 0,15 mol oxi. Chất rắn sau phản ứng cho hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HCL dư, thu được 13,44 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kim loại M là
A. Ca
B. Zn
C. Al
Câu 30:
Hỗn hợp khí A gồm clo và oxi. A phản ứng hết với hỗn hợp gồm 4,80 gam magie và 8,10 gam nhôm tạo ra 37,05 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit của hai kim loại. Phần trăm theo khối lượng của clo trong A là
A. 73,50%.
B. 55,56%.
C. 44,44%.
D. 26,50%.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com