Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
8079 lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
4138 lượt thi
Thi ngay
2205 lượt thi
3122 lượt thi
3377 lượt thi
3072 lượt thi
3431 lượt thi
4071 lượt thi
3642 lượt thi
3738 lượt thi
Câu 1:
Số electron tối đa của các phân lớp s, p, d, f lần lượt là?
A. 1; 3; 5; 7.
B. 1; 2; 3; 4.
C. 2; 6; 10; 14.
D. 2; 4; 6; 8.
Câu 2:
Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron, nơtron, proton.
B. electron, proton.
C. nơtron, electron.
D. proton, nơtron.
Câu 3:
Nguyên tử O (Z = 8) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là
A. 1s22s22p63s1.
B. 1s22s22p6.
C. 1s22s22p63s23p6.
D. 1s22s22p4.
Câu 4:
Cho cấu hình electron của Al (Z = 13): 1s22s22p63s23p1. Hỏi Al thuộc loại nguyên tố gì?
A. Nguyên tố d.
B. Nguyên tố s.
C. Nguyên tố f.
D. Nguyên tố p.
Câu 5:
Trong tự nhiên Kali có ba đồng vị: K1939 (x1 = 93,258%); K1940 (x2 %); K1941 (x3%). Biết nguyên tử khối trung bình của kali là 39,13. Giá trị của x2 và x3 lần lượt là
A. 0,484% và 6,258%.
B. 0,012% và 6,73% .
C. 0,484% và 6,73%.
D. 0,012% và 6,258%.
Câu 6:
Ở trạng thái cơ bản S (Z = 16) có bao nhiêu electron ở phân lớp ngoài cùng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7:
Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị C35l và C37l, trong đó đồng vị chiếm C35l 75% về số đồng vị. Phần trăm khối lượng của C35l trong KClO4 là (cho nguyên tử khối: K=39, O=16)
A. 21,43%.
B. 7,55%.
C. 18,95%.
D. 64,29%.
Câu 8:
Số e tối đa trong phân lớp p là
A. 2.
B. 10.
C. 6.
D. 14.
Câu 9:
Nguyên tử Na (Z = 11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là
A. 1s22s22p63s23p64s1.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p6.
D. 1s22s22p63s3.
Câu 10:
Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất ?
A. F919
B. C2040a
C. K1939
D. S2141c
Câu 11:
Ở trạng thái cơ bản,cấu hình electron nguyên tử nitơ (Z = 7) có bao nhiêu phân lớp?
A. 3.
B. 5.
C. 1.
D. 2.
Câu 12:
Cho Mg có hai đồng vị M1224g;M1225g. Cho Clo có hai đồng vị C1735l;C1737l. Hỏi có tối đa bao nhiêu công thức dạng MgCl2?
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 12.
Câu 13:
Đồng có hai đồng vị C2963u và C2965u chúng khác nhau về
A. Cấu hình electron.
B. Số electron.
C. Số proton.
D. Số khối.
Câu 14:
Nguyên tử Ca (Z = 20) có số e ở lớp ngoài cùng là
C. 10.
D. 8.
Câu 15:
Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 115. Ngoài ra số khối của X là 80. Số lớp electron và số electron lớp ngoài của X cùng lần lượt là
A. 3 & 7.
B. 4 & 7.
C. 4 & 1.
D. 3 & 5.
Câu 16:
Chọn câu phát biểu sai?
A. Trong 1 nguyên tử số proton = số electron = số đơn vị điện tích hạt nhân.
B. Số khối bằng tổng số hạt proton và số nơtron.
C. Số proton bằng số electron.
D. Tổng số proton và số electron được gọi là số khối.
Câu 17:
Cho nguyên tử nguyên tố X có 12 proton và 12 nơtron. Kí hiệu nguyên tử đúng của X là?
A. X2412
B. X1224
C. X2424
D. X1212
Câu 18:
Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là
A. proton, nơtron.
D. electron, nơtron, proton.
Câu 19:
Cho cấu hình electron của Fe (Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2. Hỏi Fe thuộc loại nguyên tố gì?
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố d.
Câu 20:
Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 5e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là
A. 19.
B. 16.
C. 14.
D. 15.
Câu 21:
Một nguyên tố X có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của X có 35 proton. Đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Đồng vị thứ hai có nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là
A. 78,90.
B. 79,20.
C. 79,92.
D. 80,5.
Câu 22:
Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là C2963u và C2965u. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị là
A. 27%.
B. 50%.
C. 73%.
D. 54%.
Câu 23:
Có các nguyên tố hóa học: Cr (Z = 24), Fe (Z = 26), P (Z = 15), Al (Z = 13). Nguyên tố mà nguyên tử của nó có số electron lớp ngoài cùng lớn nhất ở trạng thái cơ bản là
A. Al.
B. Fe.
C. Cr.
D. P.
Câu 24:
Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại
A. 1s22s22p63s23p5.
B. 1s22s22p63s23p4.
D. 1s22s22p63s2.
Câu 25:
Có 3 nguyên tử: C2965u. Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?
A. X & Y.
B. Y & Z.
C. X & Z.
D. X,Y & Z.
Câu 26:
Trong nguyên tử, hạt không mang điện là
A. nơtron và proton
B. proton
C. electron
D. nơtron
Câu 27:
Ion có 18 electron và 16 proton mang điện tích là
A. 16+.
B. 2−.
C. 18−.
D. 2+.
Câu 28:
Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó cho biết
A. số khối A
B. số hiệu nguyên tử Z
C. nguyên tử khối của nguyên tử
D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z
Câu 29:
Một nguyên tố hoá học có thể có nhiều nguyên tử có khối lượng khác nhau vì lí do nào dưới đây?
A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.
B. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron.
D. Hạt nhân có cùng số proton và số electron.
Câu 30:
Trên vỏ nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân................ Hãy chọn cụm từ thích hợp đối với chỗ trống ở trên.
A. với vận tốc rất lớn trên những quỹ đạo xác định
B. với vận tốc rất lớn không theo quỹ đạo xác định
C. một cách tự do
D. với vận tốc rất lớn có quỹ đạo hình elip hay hình tròn
1616 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com